Vào thứ Sáu, vàng (XAU/USD) đang củng cố trong phạm vi giao dịch của ngày thứ Năm trên 1850$, khi các nhà đầu tư chờ đợi bài phát biểu của Tổng thống Joe Biden về các chính sách mới trong nhiệm kì của mình.
ANZ chia sẻ quan điểm:
Chúng tôi kỳ vọng vàng sẽ xác nhận giá sàn tại vùng hiện tại, vì áp lực lạm phát ngày càng tăng cho thấy lãi suất thực thấp hơn sẽ vẫn được duy trì.
Nếu Hoa Kỳ chấp thuận nhiều biện pháp kích thích hơn, đồng đô la Mỹ sẽ tiếp tục giảm giá, do đó vàng được hưởng lợi.
Rủi ro chính theo quan điểm của chúng tôi là sớm bình thường hóa chính sách, nếu tăng trưởng kinh tế phục hồi mạnh mẽ.
giavangsjc.net
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Vàng Nhẫn 9999: Dao động trên mốc 70 triệu đồng, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 2 triệu đồng 12:07 PM 28/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/3: Triển vọng lạc quan trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:28 AM 28/03
SJC lên đỉnh 1 tuần sau 2 ngày tăng liên tục, vàng nhẫn cán mốc 70 triệu đồng khi thế giới vọt lên 2190 USD 05:17 PM 27/03
TT vàng 22/1: Đi xuống sau số liệu việc làm Mỹ 02:53 PM 22/01
PTKT vàng 22/1: (XAU/USD) điều chỉnh theo nến DOJI phiên thứ Năm do không vượt được SMA21 ngày 11:43 AM 22/01
Hoa Kỳ phân cực, phục hồi chậm trễ, lạm phát – Tất cả sẽ giúp vàng ‘duy trì mức giá cao’ vào năm 2021 11:13 AM 22/01
Tỷ giá VND/USD 22/1: Tỷ giá trung tâm giảm 3 phiên liên tiếp 10:43 AM 22/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,41535 | 25,49585 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,580 | 24,950 |
AUD | 15,660 | 16,327 |
CAD | 17,743 | 18,498 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,018 | 27,446 |
CHF | 26,676 | 27,811 |
GBP | 30,391 | 31,684 |
CNY | 3,357 | 3,500 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net