Tỷ giá VND/USD 20/4: Tỷ giá trung tâm giảm 4 phiên liên tiếp 10:32 20/04/2021

Tỷ giá VND/USD 20/4: Tỷ giá trung tâm giảm 4 phiên liên tiếp

Hôm nay (20/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.182 VND/USD, giảm tiếp 8 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.487 VND/USD, tỷ giá trần 23.877 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động.

Cập nhật lúc 10h, ngày 20/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.170 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.980 – 23.180 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.966 – 23.166 VND/USD, giảm 3 đồng giá mua và bán so với niêm yết cuối ngày 19/4.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.965– 23.175 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 3 đồng so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều thứ Hai.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.175 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank ngày 20/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.630 – 23.680 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,100 84,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,52050 25,67070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,100 25,440
  AUD 15,803 16,475
  CAD 17,831 18,589
  JPY 159 168
  EUR 26,169 27,604
  CHF 27,037 28,187
  GBP 30,667 31,971
  CNY 3,420 3,566

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net