Giá AUD - ĐÔ LA ÚC |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 15,88541 | 15,98941 | 16,45155 | |
Agribank | 15,87712 | 15,94112 | 16,42812 | |
BIDV | 15,8277 | 15,9227 | 16,420 | |
DongABank | 15,770 | 15,860 | 16,200 | |
Eximbank | 15,93226 | 15,98026 | 16,43027 | |
HSBC | 15,78638 | 15,89938 | 16,48341 | |
Vietinbank | 15,78679 | 15,80679 | 16,40679 | |
VIB | 15,8698 | 15,9998 | 16,5035 | |
Sacombank | 15,883106 | 15,933106 | 16,343106 | |
SCB | 15,000 | 15,100 | 16,120 | |
SHBBank | 15,8187 | 15,9187 | 16,3987 | |
Techcombank | 15,59467 | 15,85967 | 16,48061 | |
TPBank | 15,764 | 15,894 | 16,404 | |
Vietcombank | 15,66075 | 15,81876 | 16,32778 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,41535 | 25,49585 |
1 Đô la Mỹ = 24,0035 |
---|
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Vàng Nhẫn 9999: Dao động trên mốc 70 triệu đồng, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 2 triệu đồng 12:07 PM 28/03
© 2024 - giavangsjc.net