Giá EUR - EURO |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 24,730 | 24,830 | 25,456 | |
Agribank | 26,271 | 26,377 | 27,542 | |
BIDV | 26,666 | 26,738 | 27,892 | |
DongABank | 25,800 | 25,920 | 26,470 | |
Eximbank | 26,647 | 26,727 | 27,581 | |
HSBC | 26,638 | 26,718 | 27,645 | |
Vietinbank | 26,337 | 26,547 | 27,837 | |
VIB | 26,701 | 26,801 | 27,533 | |
Sacombank | 26,943 | 26,993 | 27,703 | |
SCB | 25,290 | 25,370 | 26,690 | |
SHBBank | 26,879 | 26,879 | 27,549 | |
Techcombank | 26,517 | 26,826 | 27,750 | |
TPBank | 23,343 | 23,495 | 24,560 | |
Vietcombank | 26,510 | 26,778 | 27,963 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
1 Đô la Mỹ = 24,26410 |
---|
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org