Giá HKD - ĐÔ HONGKONG |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | - | 3,070 | - | |
Agribank | 3,185 | 3,198 | 3,304 | |
BIDV | 3,1701 | 3,1921 | 3,2832 | |
DongABank | - | 2,900 | - | |
Eximbank | 2,500 | 3,202 | 3,2931 | |
HSBC | 3,1653 | 3,1995 | 3,2941 | |
VIB | - | 3,1781 | - | |
Sacombank | - | 3,250 | - | |
SHBBank | 3,1904 | 3,2204 | 3,2904 | |
Techcombank | - | 3,1212 | 3,3232 | |
TPBank | 2,723 | 2,936 | 3,044 | |
Vietcombank | 3,1650 | 3,1970 | 3,2990 | |
Vietinbank | 3,17758 | 3,19263 | 3,3273 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,70010 | 25,77020 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 8/5: Triển vọng tích cực trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:40 AM 08/05
"Công thần" của bầu Đức rời Hoàng Anh Gia Lai 07:25 AM 08/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.40 | +0.41% |
Natural Gas | 2.19 | +2.41% |
Gasoline | 2.59 | +1.28% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2321.60 | +0.97% |
Giá Bạc | 27.37 | +3.38% |
Giá Đồng | 4.63 | +1.32% |
© 2024 - giavangsjc.org