Giá KRW - WON HÀN QUỐC |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
Agribank | - | 18.2 | 20.99 | |
BIDV | 16.97 | - | 19.89 | |
Sacombank | - | 15.65 | 20 | |
SCB | - | 19 | 22.1 | |
Techcombank | - | - | 19 | |
TPBank | 16.7 | 17.14 | 18.8 | |
Vietcombank | 16.47 | 18.31 | 20.07 | |
Vietinbank | - | 16.93 | 20.73 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 23,46030 | 23,56020 |
1 Đô la Mỹ = 23,6092 |
---|
IMF nâng dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu năm 2023
04:08 PM 31/01
TTCK phiên sáng 31/1: Áp lực bán mạnh từ nhóm VN30, VN-Index mất gần 13 điểm – rớt mốc 1.090
12:23 PM 31/01
Tỷ giá VND/USD phiên 31/1: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm, TT tự do nâng giá bán – dìm giá mua
11:53 AM 31/01
© 2023 - giavangsjc.net