Giá NZD - Đô New Zealand |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | - | 14,512 | - | |
Agribank | - | 14,617 | 15,106 | |
BIDV | 14,723 | 14,812 | 15,214 | |
DongABank | - | 14,810 | - | |
Eximbank | 14,722 | 14,796 | 15,266 | |
HSBC | 14,841 | 14,841 | 15,268 | |
Sacombank | - | 14,831 | - | |
SCB | - | 13,770 | 14,840 | |
TPBank | 14,448 | 14,390 | 14,920 | |
Vietinbank | 14,780 | 14,790 | 15,370 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,73040 | 25,83040 |
1 Đô la Mỹ = 24,27515 |
---|
Giá dầu quay đầu giảm khi căng thẳng Trung Đông hạ nhiệt 08:10 PM 23/04
SJC tăng vọt sau kết quả đấu thầu, vàng nhẫn neo đáy nửa tháng khi thế giới giằng co quanh 2300 USD 06:55 PM 23/04
Kinh tế Nga được dự báo sẽ tăng trưởng nhanh hơn Mỹ 03:35 PM 23/04
Cổ phiếu Quốc Cường Gia Lai thoát hiểm 03:20 PM 23/04
2 đơn vị trúng thầu 3.400 lượng vàng miếng 01:30 PM 23/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.19 | 0.12% |
Natural Gas | 1.79 | +2.18% |
Gasoline | 2.69 | +-1.05% |
Heating Oil | 2.56 | +0.75% |
Vàng Thế Giới | 2332.20 | -2.84% |
Giá Bạc | 27.21 | -5.86% |
Giá Đồng | 4.50 | - |
© 2024 - giavangsjc.org