👉 Thị trường hiện đang khá thận trọng chờ đợi phiên điều trần trước Thượng viện của Chủ tịch FOMC Jerome Powell. Chỉ số Lạc quan Kinh doanh NFIB tháng 12 và Chỉ số Lạc quan Kinh doanh IBD/TIPP tháng 1 của Mỹ cũng rất đáng được chú ý.
🔑 Trong bài chuẩn bị của mình, ông Powell sẽ nhắc lại rằng Fed sẽ hướng tới mục tiêu ngăn chặn lạm phát cao. Ông cũng lưu ý rằng nền kinh tế đã nhanh chóng đạt được sức mạnh bất chấp đại dịch đang diễn ra và giải thích rằng điều này đã làm tăng lạm phát.
💰 Vàng đã leo lên trên ngưỡng kháng cự 1800$ quan trọng trước đó và tiếp tục đẩy cao hơn lên tiếp cận mốc 1810$. Diễn biến giá vàng vẫn phụ thuộc nhiều và sự biến động của lợi suất.
90% khả năng chính phủ Mỹ phải đóng cửa trong vài tuần
07:27 PM 28/09
Tòa án Thượng Hải công nhận Bitcoin là tài sản kỹ thuật số
06:37 PM 28/09
TTCK phiên 28/9: VN-Index giảm nhẹ với thanh khoản “tụt áp”
05:02 PM 28/09
Bảng giá vàng sáng 28/9: Diễn biến đầy bất ngờ của SJC
10:27 AM 28/09
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 27/9: Vùng 1.127-1.143 sẽ là ngưỡng hỗ trợ quan trọng
09:07 AM 28/09
Nhận định TTCK phiên 28/9: Tận dụng những phiên tăng điểm để cơ cấu, thu gọn lại danh mục
08:37 AM 28/09
Quốc gia nhỏ bé với tốc độ tăng trưởng nhanh nhất thế giới được dự báo tăng trưởng GDP hơn 37% trong năm 2023
06:52 PM 27/09
WHO dự báo về ‘đoạn kết’ của đại dịch Covid-19
04:27 PM 11/01
Điểm tin 11/1: Bài phát biểu của Chủ tịch Fed và Chủ tịch ECB là hai sự kiện không thể bỏ qua
03:47 PM 11/01
WGC: Các quỹ ETF bán hơn 6 vàng trong tháng 12, xả ròng tới 173 tấn trong cả năm 2021
03:02 PM 11/01
Khí đốt tự nhiên tiếp đà tăng giá
02:48 PM 11/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 68,150 | 68,850 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 24,370 | 24,450 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,190 | 24,560 |
AUD | 15,128 | 15,773 |
CAD | 17,592 | 18,341 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 24,984 | 26,355 |
CHF | 25,845 | 26,945 |
GBP | 28,902 | 30,133 |
CNY | 3,271 | 3,411 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
Xăng RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
DO 0,05S-II | 23.590 | 24.060 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2023 - giavangsjc.net