Thông tin của tuần lễ giá vàng mới chúng ta cần tập trung vào các thông tin sau:
👉 12/10: Tuyển dụng JOLTs của Hoà Kỳ
👉 13/10: Công bố CPI lõi và CPI tháng 9
👉 14/10: Chỉ số giá sản xuất PPI và Trợ cấp thất nghiệp theo tuần
👉 15/10: Doanh số bán lẻ và các chỉ số liên quan đến kinh tế Hoa Kỳ
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
00:00 Mở đầu
02:22 Phân tích thông tin kinh tế tuần trước với bảng lương NFP
04:13 Tâm lý các chuyên gia và nhà đầu tư tuần này
04:50 Các tin tức lao động đáng chú ý của tuần này
06:14 Phân tích biểu đồ kỹ thuật giá vàng
15:47 Kết luận
Lạm phát tại Pháp cao kỷ lục 6,5%
04:18 PM 01/07
TTCK chiều 30/6: Bán mạnh cuối phiên, VN-Index ‘bốc hơi’ hơn 20 điểm cuối tháng 6 – mất mốc 1.200
05:18 PM 30/06
Bitcoin rớt thảm – xuống dưới 19.000 USD
04:38 PM 30/06
Nga tìm các biện pháp để kìm hãm đà tăng của đồng ruble
03:23 PM 30/06
Bên cạnh giảm thuế bảo vệ môi trường, Bộ Tài chính đề xuất giảm thêm thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng với xăng dầu
02:33 PM 30/06
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục biến động theo chiều đi lên
01:08 PM 30/06
TTCK sáng 30/6: Diễn biến giằng co, VN-Index tăng nhẹ
12:58 PM 30/06
Tỷ giá VND/USD sáng 30/6: Tỷ giá trung tâm và NHTM đua nhau tăng mạnh, TT tự do ngược chiều giảm sâu
11:23 AM 30/06
Thị trường cà phê hồi phục, giá Arabica tăng ‘đột biến’
08:43 AM 30/06
Chứng khoán châu Âu đảo chiều sau phiên hồi phục ấn tượng
06:07 PM 08/10
Giá thép tăng mạnh, tiến sát mốc 5.800 nhân dân tệ/tấn
05:48 PM 08/10
Chỉ 1 câu nói của ông Putin đã khiến giá khí đốt quay đầu giảm mạnh, châu Âu đã trở thành “con tin” của nước Nga về vấn đề năng lượng?
04:57 PM 08/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 68,20050 | 68,80050 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,94030 | 23,970 |
USD | 23,130 | 23,440 |
AUD | 15,460 | 16,105 |
CAD | 17,589 | 18,324 |
JPY | 167 | 177 |
EUR | 23,738 | 25,046 |
CHF | 23,712 | 24,702 |
GBP | 27,508 | 28,657 |
CNY | 3,407 | 3,550 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 33.360 | 34.020 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 32.760 | 33.410 |
Xăng E5 RON 92-II | 30.890 | 31.500 |
DO 0,001S-V | 30.410 | 31.010 |
DO 0.05S | 29.610 | 30.200 |
Dầu hỏa | 28.350 | 28.910 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net