Thông tin của tuần lễ giá vàng mới chúng ta cần tập trung vào các thông tin sau:
👉 12/10: Tuyển dụng JOLTs của Hoà Kỳ
👉 13/10: Công bố CPI lõi và CPI tháng 9
👉 14/10: Chỉ số giá sản xuất PPI và Trợ cấp thất nghiệp theo tuần
👉 15/10: Doanh số bán lẻ và các chỉ số liên quan đến kinh tế Hoa Kỳ
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
00:00 Mở đầu
02:22 Phân tích thông tin kinh tế tuần trước với bảng lương NFP
04:13 Tâm lý các chuyên gia và nhà đầu tư tuần này
04:50 Các tin tức lao động đáng chú ý của tuần này
06:14 Phân tích biểu đồ kỹ thuật giá vàng
15:47 Kết luận
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Vàng Nhẫn 9999: Dao động trên mốc 70 triệu đồng, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 2 triệu đồng 12:07 PM 28/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/3: Triển vọng lạc quan trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:28 AM 28/03
SJC lên đỉnh 1 tuần sau 2 ngày tăng liên tục, vàng nhẫn cán mốc 70 triệu đồng khi thế giới vọt lên 2190 USD 05:17 PM 27/03
Chứng khoán châu Âu đảo chiều sau phiên hồi phục ấn tượng 06:07 PM 08/10
Giá thép tăng mạnh, tiến sát mốc 5.800 nhân dân tệ/tấn 05:48 PM 08/10
Chỉ 1 câu nói của ông Putin đã khiến giá khí đốt quay đầu giảm mạnh, châu Âu đã trở thành “con tin” của nước Nga về vấn đề năng lượng? 04:57 PM 08/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,41535 | 25,49585 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,580 | 24,950 |
AUD | 15,660 | 16,327 |
CAD | 17,743 | 18,498 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,018 | 27,446 |
CHF | 26,676 | 27,811 |
GBP | 30,391 | 31,684 |
CNY | 3,357 | 3,500 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net