Bảng giá vàng sáng 17/8: Diễn biến ảm đạm, vàng đi ngang vùng giá 67 triệu đồng 09:28 17/08/2022

Bảng giá vàng sáng 17/8: Diễn biến ảm đạm, vàng đi ngang vùng giá 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • Sáng 16/8, vàng miếng SJC chủ yếu đi ngang tại các đơn vị kinh doanh.
  • Riêng DOJI HCM điều chỉnh tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán.
  • Giá bán hiện giao dịch trong ngưỡng 66,95-67,02 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,95 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 66,95 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Hệ thống Phú Quý, giá mua – bán đứng nguyên so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 66,95 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 16/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 66,94 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 17/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,41535 25,49585

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,580 24,950
  AUD 15,660 16,327
  CAD 17,743 18,498
  JPY 159 168
  EUR 26,018 27,446
  CHF 26,676 27,811
  GBP 30,391 31,684
  CNY 3,357 3,500

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net