Bảng giá vàng sáng 19/8: Thiếu động lực, vàng lại mất giá 09:33 19/08/2022

Bảng giá vàng sáng 19/8: Thiếu động lực, vàng lại mất giá

Tóm tắt

  • Đà giảm của vàng thế giới khiến SJC cũng xóa sạch nỗ lực hồi phục trong phiên chiều qua.
  • Hiện tại, các thương hiệu đồng loạt điều chỉnh giảm từ 100.000-150.000 đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán vẫn biến động trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,12 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hà Nội, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,00 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên 18/8.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 67,05 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 150.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,06 – 67,04 triệu đồng/lượng, giảm 160.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 19/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,5001,500 84,5001,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,520210 25,700130

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,1471 25,4871
  AUD 16,09913 16,78414
  CAD 18,09798 18,866102
  JPY 1591 1681
  EUR 26,45095 27,90099
  CHF 27,081257 28,232268
  GBP 30,7687 32,0767
  CNY 3,43323 3,58024
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.19 0.12%
Natural Gas 1.79 +2.18%
Gasoline 2.69 +-1.05%
Heating Oil 2.56 +0.75%
Vàng Thế Giới 2332.20 -2.84%
Giá Bạc 27.21 -5.86%
Giá Đồng 4.50 -


© 2024 - giavangsjc.org