Bảng giá vàng sáng 19/9: “Khởi động” tuần giao dịch mới, vàng suy yếu 09:38 19/09/2022

Bảng giá vàng sáng 19/9: “Khởi động” tuần giao dịch mới, vàng suy yếu

Tóm tắt

  • Sau nhịp hồi phục tích cực cuối tuần trước, SJC mở cửa tuần mới đồng loạt giảm.
  • Giao dịch chiều bán hiện biến động trong khoảng 66,5-66,62 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì tại ngưỡng 600.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,67 triệu đồng/lượng.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hà Nội, giá mua – bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,55 – 66,55 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 70.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 19/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,61585 25,69565

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,088 25,458
  AUD 16,122 16,820
  CAD 18,077 18,861
  JPY 157 166
  EUR 26,475 27,949
  CHF 27,069 28,242
  GBP 30,874 32,211
  CNY 3,423 3,572
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.54 +0.05%
Natural Gas 1.61 -1.49%
Gasoline 2.76 +0.23%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2334.80 +0.21%
Giá Bạc 27.24 -0.37%
Giá Đồng 4.57 -


© 2024 - giavangsjc.org