Bảng giá vàng sáng 20/9: SJC có dấu hiệu hồi phục tích cực, giao dịch tiến lên sát mốc 66,7 triệu đồng 09:53 20/09/2022

Bảng giá vàng sáng 20/9: SJC có dấu hiệu hồi phục tích cực, giao dịch tiến lên sát mốc 66,7 triệu đồng

Tóm tắt

  • Vàng miếng SJC đồng loạt khởi sắc với nhịp điều chỉnh từ 50.000-150.000 đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 600.000-950.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Tại Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,76 – 66,54 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 60.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 140.000 đồng/lượng so với cuối ngày 19/9.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 19/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 81,000 83,300200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,73040 25,83040

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,1483 25,4883
  AUD 16,086133 16,770138
  CAD 18,195144 18,968149
  JPY 1601 1701
  EUR 26,544132 27,999139
  CHF 27,339114 28,500118
  GBP 30,776105 32,083109
  CNY 3,45615 3,60416
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.19 +0.08%
Natural Gas 1.75 -0.29%
Gasoline 2.71 -
Heating Oil 2.54 +0.29%
Vàng Thế Giới 2398.40 +0.67%
Giá Bạc 28.81 +1.66%
Giá Đồng 4.50 +1.37%


© 2024 - giavangsjc.org