Bảng giá vàng sáng 22/9: Lùi bước sau khi áp sát 66,8 triệu đồng, SJC bỏ lỡ có hội lấy lại mốc 67 triệu đồng 09:28 22/09/2022

Bảng giá vàng sáng 22/9: Lùi bước sau khi áp sát 66,8 triệu đồng, SJC bỏ lỡ có hội lấy lại mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • Đồng loạt giảm, SJC mất khoảng 50.000-140.000 đồng/lượng.
  • Lỡ cơ hội lên mốc 66,8 triệu đồng, SJC lùi xuống khỏi mốc 66,7 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán ổn định ở ngưỡng 600.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hà Nội, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 21/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,55 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,95 – 66,55 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,85 – 66,60 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng, giảm 140.000 đồng/lượng giá mua và 110.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 22/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 68,150 68,850

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,370 24,450

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,190 24,560
  AUD 15,128 15,773
  CAD 17,592 18,341
  JPY 159 168
  EUR 24,984 26,355
  CHF 25,845 26,945
  GBP 28,902 30,133
  CNY 3,271 3,411

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V26.27026.790
Xăng RON 95-III25.74026.250
Xăng E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0,001S-V24.45024.930
DO 0,05S-II23.59024.060
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net