Bảng giá vàng sáng 23/9: Dường như không bị ảnh hưởng bởi quyết định tăng lãi suất của NHNN, SJC mở cửa biến động nhẹ với mức điều chỉnh không quá 50.000 đồng 09:33 23/09/2022

Bảng giá vàng sáng 23/9: Dường như không bị ảnh hưởng bởi quyết định tăng lãi suất của NHNN, SJC mở cửa biến động nhẹ với mức điều chỉnh không quá 50.000 đồng

Tóm tắt

  • Sáng 23/9, SJC đi ngang hoặc tăng/giảm nhẹ từ 30.000-50.000 đồng/lượng.
  • Giá mua giao dịch gần mốc 66 triệu đồng, giá bán lình xình dưới mốc 66,7 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán ổn định trong ngưỡng 600.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,55 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.

Hệ thống Phú Quý, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 22/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,85 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,59 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 30.000 đồng/lượng, bán ra không điều chỉnh so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 22/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,800800 85,000700

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,53090 25,63070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,11819 25,45819
  AUD 16,11220 16,79721
  CAD 18,0906 18,8596
  JPY 1580 1670
  EUR 26,49614 27,94914
  CHF 27,0727 28,2237
  GBP 30,88157 32,19359
  CNY 3,4301 3,5761
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.36 -0.15%
Natural Gas 1.65 -9.62%
Gasoline 2.73 +0.33%
Heating Oil 2.55 -1.15%
Vàng Thế Giới 2324.50 -0.14%
Giá Bạc 27.32 -0.03%
Giá Đồng 4.47 -0.53%


© 2024 - giavangsjc.org