Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h15, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, điều chỉnh giá mua giảm 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Hệ thống Phú Quý, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày 6/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,75 – 65,69 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 70.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 110.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 7/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
giavangsjc.net
Đề xuất bỏ độc quyền vàng miếng: “Đề nghị NHNN tiếp thu ý kiến các chuyên gia, nghiên cứu, tham khảo thêm…” 08:22 AM 29/03
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Vàng Nhẫn 9999: Dao động trên mốc 70 triệu đồng, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 2 triệu đồng 12:07 PM 28/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/3: Triển vọng lạc quan trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:28 AM 28/03
Nhận định CK phái sinh phiên 7/10: Chưa có tín hiệu hồi phục rõ ràng, dự kiến áp lực vẫn sẽ còn diễn ra 08:23 AM 07/10
Nhận định TTCK phiên 7/10: Còn rủi ro suy yếu 08:13 AM 07/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,41535 | 25,49585 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,59010 | 24,96010 |
AUD | 15,73272 | 16,40175 |
CAD | 17,849106 | 18,608110 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,04830 | 27,47731 |
CHF | 26,791114 | 27,931119 |
GBP | 30,47685 | 31,77288 |
CNY | 3,3603 | 3,5033 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net