Bảng giá vàng sáng 7/10: Xu hướng giảm tiếp diễn – ‘bào mòn’ thị trường vàng, SJC mất thêm 300.000 đồng 09:43 07/10/2022

Bảng giá vàng sáng 7/10: Xu hướng giảm tiếp diễn – ‘bào mòn’ thị trường vàng, SJC mất thêm 300.000 đồng

Tóm tắt

  • Với Diễn biến giảm mạnh tại một số đơn vị, giá vàng SJC đồng loạt về mức 65,7 triệu đồng.
  • Chênh lệch giữa hai chiều mua – bán trở lại ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h15, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

SJC Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, điều chỉnh giá mua giảm 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Hệ thống Phú Quý, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày 6/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,75 – 65,69 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 70.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 110.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 7/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 68,150 68,850

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,370 24,450

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,190 24,560
  AUD 15,128 15,773
  CAD 17,592 18,341
  JPY 159 168
  EUR 24,984 26,355
  CHF 25,845 26,945
  GBP 28,902 30,133
  CNY 3,271 3,411

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V26.27026.790
Xăng RON 95-III25.74026.250
Xăng E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0,001S-V24.45024.930
DO 0,05S-II23.59024.060
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net