Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm giảm 300 – 400 đồng/kg so với cùng thời điểm hôm qua, trong khoảng 39.600 – 40.500 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 giảm 18 USD/tấn ở mức 2.142 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 12 USD/tấn ở mức 2.110 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 1,5 cent/lb ở mức 184,85 cent/lb cent/pound , giao tháng 3/2022 tăng 1,5 cent/lb cent/pound ở mức 187,65 cent/lb.
Thị trường tài chính lạc quan trở lại sau khi chứng khoán thế giới hồi phục với giải pháp của chính phủ Trung Quốc về vấn đề Evergrande.
Sau 2 ngày họp, Fed quyết định giữ nguyên lãi suất cơ bản đồng USD, đồng thời sẽ thu hẹp dần chương trình mua nợ 120 tỷ USD/tháng hiện nay, bắt đầy từ 11/2021.
giavangsjc.net
Giá dầu tăng vọt sau tin Israel tấn công trả đũa Iran 08:25 PM 19/04
Gần 17.000 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu vào ngày 22/4, giá tham chiếu 81,8 triệu đồng/lượng 06:45 PM 19/04
Chứng khoán như tàu lượn, nhà đầu tư ngộp thở 04:40 PM 19/04
Ngân hàng Nhà nước sẽ đấu thầu vàng ngay ngày 22/4 01:50 PM 19/04
Ngân hàng Nhà nước nói gì về khoản tiền cho SCB vay? 01:50 PM 19/04
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tỏa sáng theo giá thế giới, vấn đề nguồn cung cũng đang được quan tâm 12:20 PM 19/04
Vàng: ‘Đau đầu – chóng mặt’ khi Fed trì hoãn taper nhưng có thể nâng lãi suất ngay trong năm 2022 09:12 AM 23/09
Nhận định CK phái sinh phiên 23/9: Tiếp tục được hỗ trợ và kiểm tra lại vùng 1.458 điểm 08:42 AM 23/09
Phiên 22/9: Phố Wall vọt tăng 1%; cổ phiếu năng lượng hưởng lợi từ xu hướng bứt phá của giá dầu 08:07 AM 23/09
Giá thép đi lên sau nhiều phiên giảm 05:27 PM 22/09
Tin tưởng Evergrande được cứu, CK châu Âu tăng mạnh 04:18 PM 22/09
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 81,800300 | 83,800300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13333 | 25,47333 |
AUD | 15,78121 | 16,45222 |
CAD | 17,962131 | 18,726137 |
JPY | 1612 | 1702 |
EUR | 26,307139 | 27,750146 |
CHF | 27,431394 | 28,597411 |
GBP | 30,70841 | 32,01342 |
CNY | 3,43919 | 3,58620 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net