Cà phê Robusta tiếp tục khởi sắc nhẹ trong khi Arabica vẫn đang bị ‘nhấn chìm’ bởi xu hướng giảm 10:28 10/03/2023

Cà phê Robusta tiếp tục khởi sắc nhẹ trong khi Arabica vẫn đang bị ‘nhấn chìm’ bởi xu hướng giảm

Thị trường cà phê thế giới tiếp tục có diễn biến trái chiều khi Arabica giảm 1,3%, còn Robusta tăng thêm 0,42%. Trong nước tiếp đà tăng vượt 48.000 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê biến động trong khoảng 47.800-48.200 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 5/2023 tăng 9 USD/tấn ở mức 2.168 USD/tấn, giao tháng 7/2023 tăng 9 USD/tấn ở mức 2.157 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 5/2023 giảm 2,3 cent/lb, ở mức 175,05 cent/lb, giao tháng 7/2023 giảm 2,2 cent/lb, ở mức 174,6 cent/lb.

Thị trường cà phê tiếp tục diễn biến trái chiều khi Arabica giảm 1,3%, còn Robusta tăng thêm 0,42%.

Nhà tư vấn StoneX đưa ra các phân tích cho thấy nguồn cung cà phê toàn cầu có phần chậm lại, nhưng mặt hàng cà phê vẫn đủ cung ứng cho nhu cầu của các thị trường tiêu dùng.

Trong khi đó, nguồn cung Brazil về vụ mùa sắp tới cho sản lượng tăng theo chu kỳ “hai năm một” vẫn chưa lấy gì làm chắc chắn, sau lượng mưa rất dồi dào trong thời gian qua.

Thị trường đang chờ báo cáo xuất khẩu tháng 2 chính thức của Secex – Brazil vì con số báo cáo xuất khẩu sơ bộ quá thấp, chưa đủ sức tin cậy, trong khi kỳ lễ hội Carnival và mưa lũ thời gian qua cũng góp phần làm lượng hàng giao về cảng xuất khẩu bị chậm trễ.

Về tồn kho, cà phê Robusta trên sàn London vẫn tăng tốt trong những ngày qua. Dữ liệu báo cáo cho thấy ngày 8/3 đã tăng thêm 550 tấn, lên đăng ký ở mức 74.260 tấn (khoảng 1.237.667 bao, bao 60 kg). Điều này khiến giá mặt hàng cà phê này tăng chậm.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,38035 25,46035

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,60020 24,97020
  AUD 15,72868 16,39871
  CAD 17,83996 18,598100
  JPY 1590 1680
  EUR 26,0202 27,4482
  CHF 26,805128 27,945134
  GBP 30,49099 31,788104
  CNY 3,3625 3,5065

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net