Chiến lược giao dịch vàng ngày 7/10 của một số tổ chức 10:49 07/10/2013

Chiến lược giao dịch vàng ngày 7/10 của một số tổ chức

Vàng đóng cửa tuần qua tại 1310. Bức trành kỹ thuật chung trên biểu đồ tuần vẫn còn xu hướng giảm. Câu hỏi đặt ra là liệu mức thấp nhất ngày 18/6 tại 1180 là đáy trước khi tiếp tục xu hướng tăng dài hạn, hay đà phục hồi tiếp theo quay lại mốc 1433 chỉ là để điều chỉnh giảm.

Forex Yard – Chiến lược giao dịch vàng ngày 7/10

Chiến lược chính: Mua trên mức 1301, mục tiêu 1323 – 1337

Pivot: 1301

Chiến lược chính: Mua trên mức 1301, mục tiêu 1323 – 1337

Chiến lược phụ: Phá dưới mức 1301, mục tiêu 1293 – 1277

Nhận định: Cơ sở hỗ trợ tại 1031 đã hình thành và cho phép sự ổn định giá tạm thời

Các mức cản kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1343– 1337– 1323

Giá hiện tại: 1313.5

Mức hỗ trợ: 1301 -1283 – 1277

Scotiamocatta _ Nhận định xu hướng giá vàng 07/10

Về mặt tích cực, tín hiệu cuối cùng trên MACD là tín hiệu mua được tạo ra vào ngày 2/8. Hơn nữa, chỉ báo RSI cũng phục hồi vững chắc từ mức thấp 20.83 lên 48.02. Có một mức hỗ trợ cho RSI tại 36 và nếu xu hướng giảm mới nhất (từ 6 tuần qua) đơn giản chỉ là sự điều chỉnh thì có khả năng mức hỗ trợ RSI này sẽ được duy trì và rồi sẽ phục hồi qua mốc 67 (mốc này cũng chính kháng cự trước đó). Xu hướng giảm trong 6 tuần trở lại đây đã duy trì được hỗ trợ quan trong tại 1277, ứng với Fibo 61.8% theo xu hướng tăng trước đó từ 1180 lên 1433.

Hiện tại nhà đầu tư nên đứng ngoài thị trường và theo dỏi xem mốc thấp tại 1273 và hỗ trợ tại 1277 có duy trì được hay không.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000100 84,000100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,47020 25,60050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,97848 25,34848
  AUD 15,749127 16,419133
  CAD 17,80214 18,55915
  JPY 1580 1680
  EUR 26,07029 27,50031
  CHF 26,93090 28,07594
  GBP 30,5336 31,8316
  CNY 3,41312 3,55813

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.35025.850
Xăng RON 95-III24.82025.310
Xăng E5 RON 92-II23.84024.310
DO 0,001S-V22.22022.660
DO 0,05S-II21.61022.040
Dầu hỏa 2-K21.59022.020
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net