Vàng đi ngang phiên Á, giảm phiên Âu, tăng đầu, giảm Mỹ. Xu hướng chính trong ngày hôm qua là giảm nhẹ.
Kitco – Chiến lược giao dịch vàng ngày 09/10
Nhận định xu hướng 24h tới:
Đi ngang phiên Á
Tăng phiên Âu
Giảm phiên Mỹ.
Biên độ dao động: 1326-1315
Chiến lược giao dịch:
Bán 1326, dừng lỗ 1330, mục tiêu kỳ vọng 1315.
Forex Yard – Chiến lược giao dịch vàng ngày 9/10
Pivot: 1315
Chiến lược chính: Mua trên 1315 mục tiêu hướng đến 1330 – 1337
Chiến lược phụ: Bán dưới 1315 mục tiêu về 1308 -1302
Nhận định: Hỗ trợ trong ngày nằm quanh 1315
Các mức hỗ trợ kỹ thuật
Mức kháng cự: 1343 – 1337 – 1330
Giá hiện tại: 1318
Mức hỗ trợ: 1315 -1308.5 – 1302
Giavang.net tổng hợp
Hủy đấu thầu vàng miếng trong phiên 25/4 12:05 PM 25/04
Phiên đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng hôm nay lại bị hủy 11:55 AM 25/04
Vàng rớt giá gần 1 triệu đồng/lượng, về dưới 84 triệu đồng 11:40 AM 25/04
Nhận định TTCK phiên 25/4: Sớm gặp áp lực rung lắc trở lại quanh vùng cản gần 1.220 trong quá trình hồi phục 08:25 AM 25/04
Giá vàng trong nước giảm về mức 37,5 triệu đồng/lượng 10:22 AM 09/10
GVA: Trung Quốc tăng cường các chính sách thu hút vàng 10:22 AM 09/10
USD phiên giao dịch 9/10 biến động nhẹ 10:02 AM 09/10
Bỏ kiểm soát, dư nợ cho vay bất động sản vẫn thấp 05:20 AM 09/10
Tăng trưởng tín dụng của Vietcombank đã lên 5,1% 05:20 AM 09/10
Vàng thế giới duy trì trên vùng $1320/oz 04:52 PM 08/10
Barclays: Trần nợ và vàng 11:02 AM 08/10
GVA: Dự báo thị trường vàng tuần từ 7-11/10 11:02 AM 08/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 81,700800 | 84,000500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,0964 | 16,7804 |
CAD | 18,06631 | 18,83432 |
JPY | 1581 | 1681 |
EUR | 26,48132 | 27,93333 |
CHF | 27,07011 | 28,22111 |
GBP | 30,82860 | 32,13862 |
CNY | 3,4322 | 3,5782 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org