Trao đổi với Kitco, ông lo ngại:
Sẽ là một mùa đông kinh hoàng đối với nền kinh tế. Các con bạc đang đi vào các thị trường mới nổi. Tôi tin rằng chúng ta sẽ chứng kiến một thị trường gấu (xu hướng giảm) mạnh mẽ ở Hoa Kỳ. Nó sẽ xảy ra.
Celente cho biết, định giá quá cao đối với các cổ phiếu ở Mỹ nhưng chúng hấp dẫn hơn đối với các thị trường mới nổi.
Celente lưu ý rằng vị thế tối cao của Mỹ trên trường toàn cầu sắp kết thúc và thế kỷ tới sẽ do Trung Quốc thống trị. Ông nói:
Mỹ đã thua trong cuộc chiến thương mại. Thế kỷ 20 là thế kỷ của Mỹ, thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ của Trung Quốc. Việc kinh doanh của Trung Quốc là kinh doanh, việc kinh doanh của Mỹ là chiến tranh.
Celente lưu ý, điều này sẽ khiến đồng đô la giảm giá trị.
Thị trường chứng khoán suy giảm và đồng đô la giảm sẽ có nghĩa là giá kim loại cao hơn. Ông nhấn mạnh:
Về dài hạn, chúng tôi đang xem xét vàng trong năm nay sẽ phá vỡ mức 2100$ và chúng tôi đang kì vọng bạc thể hiện tốt hơn khi vượt ngưỡng 50$ vững chắc.
giavangsjc.net
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Vàng Nhẫn 9999: Dao động trên mốc 70 triệu đồng, vàng nhẫn đang đắt hơn thế giới 2 triệu đồng 12:07 PM 28/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/3: Triển vọng lạc quan trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:28 AM 28/03
SJC lên đỉnh 1 tuần sau 2 ngày tăng liên tục, vàng nhẫn cán mốc 70 triệu đồng khi thế giới vọt lên 2190 USD 05:17 PM 27/03
Fed chặn lại đà tăng của USD, vàng hưởng lợi 09:03 AM 15/01
TTCK: Tiếp tục kiểm định lại ngưỡng 1.200 điểm 08:13 AM 15/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,41535 | 25,49585 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,580 | 24,950 |
AUD | 15,660 | 16,327 |
CAD | 17,743 | 18,498 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,018 | 27,446 |
CHF | 26,676 | 27,811 |
GBP | 30,391 | 31,684 |
CNY | 3,357 | 3,500 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net