Giá cà phê biến động trái chiều 08:33 25/05/2022

Giá cà phê biến động trái chiều

Giá cà phê hôm nay (25/5) tăng – giảm trái chiều trên hai sàn giao dịch London và New York. Tỷ giá USD tiếp tục giảm đã hỗ trợ giá Robusta hồi phục nhẹ, tuy nhiên Arabica vẫn bị lao dốc theo các sàn nông sản tại Mỹ.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 40.500-41.100 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 tăng 2 USD/tấn ở mức 2.043 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 2 USD/tấn ở mức 2.045 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 giảm 2,1 cent/lb, ở mức 213,65 cent/lb, giao tháng 9/2022 giảm 2 cent/lb, ở mức 213,95 cent/lb.

Tỷ giá USD tiếp tục giảm đã hỗ trợ giá Robusta hồi phục nhẹ, tuy nhiên Arabica vẫn bị lao dốc theo các sàn nông sản tại Mỹ. Hiện khối lượng giao dịch trên sàn ở mức thấp. USDX sụt giảm nhưng dòng vốn đầu cơ chảy mạnh vào các thị trường chứng khoán toàn cầu, do lo ngại rủi ro làm giảm nhu cầu tiêu thụ cà phê của thế giới.

Về trung hạn, Robusta còn chịu áp lực bán hàng vụ mới từ các nước sản xuất, với Brazil hiện đang thu hoạch cà phê Conilon Robusta vụ mới và Colombia cũng đã bắt tay vào thu hoạch cà phê vụ Mittca năm nay.

Ở chiều ngược lại, việc Trung Quốc dần nới lỏng việc phong tỏa Thượng Hải tác động tích cực lên hầu hết thị trường hàng hóa nguyên liệu nói chung. Tuy nhiên, giao dịch vẫn đang ở mức thận trọng do giới đầu cơ còn e ngại rủi ro tăng trưởng toàn cầu có thể ảnh hưởng đến hàng hóa.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800 83,800

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net