Giá gas hôm nay (25/1) giảm 1% xuống 3,77 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 2/2022.
Hợp đồng tương lai khí đốt Nymex tháng 2 vào thứ Hai đã chốt ở mức 4,027 USD/MMBtu, chỉ tăng 2,8 cent so với cuối tuần trước.
Giá gas giao ngay tăng đáng chú ý với nhu cầu gas tăng mạnh nhất trong tuần này. Tuy nhiên, những tổn thất lớn ở vùng Đông Bắc đã làm giảm giá trị trung bình quốc gia về khí đốt giao ngay của NGI 33,0 xu đến 5,660 USD.
Theo các chuyên gia giá lạnh dự kiến sẽ tạo ra nhu cầu khí đốt mạnh nhất trong mùa đông từ trước đến nay, đứng đầu mức tăng đột biến của tuần trước trong quá trình này.
Căng thẳng ở Đông Âu và Trung Đông cũng làm gia tăng lo ngại về gián đoạn nguồn cung khí đốt sắp tới.
Theo Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) , tổng lượng khí hoạt động trong kho ở mức 2.810 Bcf, thấp hơn 226 Bcf so với mức của năm trước và 33 Bcf so với mức trung bình trong 5 năm. Các nhà phân tích kỳ vọng sẽ có những đợt kéo mạnh trong những tuần tới, điều này có thể hỗ trợ thêm cho giá.
giavangsjc.net
SJC chững lại sau khi tụt về mốc 81 triệu đồng, vàng nhẫn mất mốc 71 triệu đồng sau khi tiến sát đỉnh kỷ lục 06:42 PM 29/03
Tỷ giá VND/USD 29/3: USD tự do giảm phiên thứ 3 liên tiếp, tỷ giá trung tâm đi ngang trên mốc 24.000 đồng 02:33 PM 29/03
Vàng Nhẫn 9999: Rung lắc sau khi vượt 71 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm về dưới 2 triệu đồng 01:27 PM 29/03
GDP quý I/2024 tăng trưởng 5,66%, lạm phát cơ bản tăng 2,81% 11:27 AM 29/03
Bảng giá vàng sáng 29/3: SJC bất ngờ đảo chiều, trở lại vạch xuất phát sau đà tăng vọt 10:42 AM 29/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 29/3: Tâm lý lạc quan của nhà đầu tư được cải thiện 09:12 AM 29/03
Nhận định TTCK phiên 29/3: Dự kiến nguồn cung chốt lời sẽ gia tăng trở lại tại vùng cản 1.300-1.310 điểm 08:52 AM 29/03
Đề xuất bỏ độc quyền vàng miếng: “Đề nghị NHNN tiếp thu ý kiến các chuyên gia, nghiên cứu, tham khảo thêm…” 08:22 AM 29/03
Tỷ giá VND/USD 25/1: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh 10:47 AM 25/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,38035 | 25,46035 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,60020 | 24,97020 |
AUD | 15,72868 | 16,39871 |
CAD | 17,83996 | 18,598100 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,0202 | 27,4482 |
CHF | 26,805128 | 27,945134 |
GBP | 30,49099 | 31,788104 |
CNY | 3,3625 | 3,5065 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net