Giá USD hôm nay 1.12.2022: Sụt giảm mạnh trong ngân hàng và ngoài tự do 09:09 01/12/2022

Giá USD hôm nay 1.12.2022: Sụt giảm mạnh trong ngân hàng và ngoài tự do

Các ngân hàng cũng như thị trường tự do giảm mạnh giá USD ngày 1.12. Ngược lại, các ngoại tệ khác tăng khá nhanh.

Ngày 1.12, Ngân hàng Nhà nước giảm tỷ giá trung tâm 3 đồng, xuống còn 23.662 đồng/USD. Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước cũng hạ giá bán USD 10 đồng, xuống còn 24.840 đồng/USD. Đây là lần thứ 3 liên tiếp, nhà điều hành giảm giá bán USD ra thị trường tổng cộng 30 đồng.

Các ngân hàng thương mại giảm mạnh giá USD 87 - 100 đồng. Eximbank mua vào còn 24.500 - 24.520 đồng, bán ra còn 24.760 đồng. Giá mua USD tại Vietcombank còn 24.490 - 24.520 đồng, bán ra còn 24.800 đồng… Giá bán USD của các ngân hàng cách xa giá trần cho phép từ 50 - 80 đồng. Trên thị trường tự do, giá đồng bạc xanh liên tục giảm thêm 50 đồng, mua vào còn 24.800 đồng, bán ra 24.850 đồng.

Các ngoại tệ khác trong ngân hàng tăng mạnh. Tại Eximbank, giá euro tăng 170 đồng, lên 25.396 - 25.472 đồng chiều mua vào, bán ra 26.002 đồng; bảng Anh tăng 260 đồng, mua vào lên 29.432 - 29.520 đồng, bán ra 30.135 đồng; Thuỵ Sĩ tăng 210 đồng, mua vào 25.798 - 25.875 đồng, bán ra 26.413 đồng; đô la Úc tăng 200 đồng, mua vào 16.541 - 16.591 đồng, bán ra 16.953 đồng…

Giá USD quốc tế giảm mạnh, chỉ số USD - Index từ 107,2 điểm xuống 105,63 điểm. Sự giảm giá khá mạnh của đồng bạc xanh đến từ bài phát biểu của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell tại Viện Brookings ở Washington D.C khi cho rằng tốc độ tăng lãi suất sẽ giảm sớm nhất vào tháng 12 khi cuộc chiến chống lạm phát vẫn chưa kết thúc.

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,700 83,700

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,47020 25,60050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,978 25,348
  AUD 15,749 16,419
  CAD 17,802 18,559
  JPY 158 168
  EUR 26,070 27,500
  CHF 26,930 28,075
  GBP 30,533 31,831
  CNY 3,413 3,558

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.35025.850
Xăng RON 95-III24.82025.310
Xăng E5 RON 92-II23.84024.310
DO 0,001S-V22.22022.660
DO 0,05S-II21.61022.040
Dầu hỏa 2-K21.59022.020
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net