Giá vàng giảm do dấu hiệu nhu cầu yếu đi ở Trung Quốc và USD tăng giá 08:42 24/10/2013

Giá vàng giảm do dấu hiệu nhu cầu yếu đi ở Trung Quốc và USD tăng giá

Sức mua vàng vật chất của nước tiêu thụ lớn thứ 2 thế giới Trung Quốc chậm lại cộng với USD phục hồi giảm nhu cầu vàng như tài sản thay thế.

Trên sàn Kitco, lúc 6h50 sáng nay, giá vàng giao ngay đứng tại 1.332,2 USD/oz, thấp hơn 9 USD/oz so với đóng cửa phiên trước.

Trên sàn Comex, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 0,6% chốt phiên tại 1.334 USD/oz. Khối lượng giao dịch thấp hơn 39% so với trung bình 100 ngày. Hôm qua giá vàng vừa chạm 1.344,7 USD/oz, cao nhất kể từ 30/9.

Giá vàng tăng trước dấu hiệu nhu cầu tiêu thụ tại Trung Quốc chậm lại. Lãi suất trên thị trường tiền tệ Trung Quốc tăng mạnh nhất kể từ tháng 7 do ngân hàng trung ương kiềm chế bơm tiền vào thị trường. Chênh lệch giá vàng tại Trung Quốc với giá vàng thế giới thu hẹp còn 8 USD/oz, trong khi 1 tuần trước mức này là trên 25 USD/oz. Ngân hàng ANZ nhận định người mua vàng Trung Quốc có vẻ đang do dự.

USD phục hồi trở lại từ mức thấp nhất 8 tháng so với giỏ 10 đồng tiền chủ chốt làm giảm nhu cầu tiêu thụ vàng như một khoản đầu tư thay thế.

Bart Melek, trưởng bộ phần chiến lược hàng hoá của TD Securities tại Toronto nhận định: “Nhu cầu tiêu thụ vàng vật chất Trung Quốc có thể không mạnh như trước và lãi suất tăng đã làm tăng chi phí đối với kim loại quý.” “Mọi người đang nhận thấy sự sụt giảm nhiều của USD gần đây có thể hơi quá. Chúng tôi không thấy dòng mua vào mới nào vào thị trường vàng.”
Giá vàng giao ngay trên sàn Kitco lúc 6h50 sáng nay (đường màu xanh lá cây)
Giá vàng giao ngay trên sàn Kitco lúc 6h50 sáng nay (đường màu xanh lá cây)

Theo Dân Việt

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000200 84,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net