Giá vàng hôm nay 29.11.2022: Sụt giảm mạnh khi USD tăng 09:24 29/11/2022

Giá vàng hôm nay 29.11.2022: Sụt giảm mạnh khi USD tăng

Giá vàng quốc tế ngày 29.11 giảm mạnh khi USD đi lên. Thế nhưng giá vàng trong nước có mức giảm khá chậm dẫn đến cao hơn thế giới lên khoảng 15 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng SJC ngày 29.11 giảm 150.000 đồng/lượng, Eximbank mua vào với giá 66,4 triệu đồng/lượng, bán ra 67,1 triệu đồng/lượng. Riêng Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC gần như không thay đổi giá vào đầu ngày, mua vào 66,65 triệu đồng/lượng, bán ra 67,45 triệu đồng/lượng. Chênh lệch giá bán vàng giữa các đơn vị kinh doanh đẩy lên 350.000 đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng nhẫn tại Công ty SJC giảm 100.000 đồng/lượng, xuống 52,95 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra 54,05 triệu đồng/lượng. Giá vàng nhẫn 4 số 9 thấp hơn miếng SJC tăng lên 13,4 triệu đồng/lượng.

Tốc độ giảm giá của vàng trong nước chậm hơn quốc tế khiến giá vàng miếng SJC cao hơn thế giới từ 14,9 - 15,2 triệu đồng/lượng. Vàng bị bán tháo khi USD tăng trở lại dẫn đến trượt giảm 21 USD/ounce, xuống còn 1.741 USD/ounce. Chủ tịch chi nhánh Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) tại New York John Williams cho rằng, lãi suất cần tiếp tục tăng trong vòng 1 năm tới, mức độ tăng phụ thuộc vào diễn biến của nền kinh tế. Lãi suất USD có thể giảm trở lại vào năm 2024 khi lạm phát hạ nhiệt.

Ngoài ra, những lo lắng về nhu cầu kim loại quý toàn cầu khi tình trạng bất ổn ở nền kinh tế lớn thứ hai thế giới là Trung Quốc có thể sẽ làm giảm thêm tốc độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia này. Trung Quốc là nước tiêu thụ vàng lớn trên thế giới nhưng chịu tác động từ chính sách nghiêm ngặt "zero-Covid" trong thời gian qua.

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000200 84,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net