Giá gas tăng gần 1% lên mức 4,31 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 2/2022.
Hợp đồng tương lai gas Nymex giao tháng 2 ở mức 4,270 USD/MMBtu, giảm 58,7 cent/ngày. Tháng 3 giảm 32,2 xu xuống 4,005 USD.
Giá khí đốt tự nhiên giao tháng tới giảm khi các nhà giao dịch chốt lời sau đợt tăng lớn kéo dài 4 ngày.
Mức sản xuất khiêm tốn, nhu cầu mạnh mẽ đối với xuất khẩu khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ và kỳ vọng về thời tiết băng giá kéo dài vào cuối tháng này cộng lại sẽ thúc đẩy đà tăng.
Sản lượng đã tăng khoảng 2 Bcf trong vài ngày qua và đạt 95 Bcf theo ước tính của Bloomberg. Điều đó đưa sản lượng trở lại gần mức cao nhất năm 2021 sau khi đóng băng vào đầu năm nay đã hạn chế hoạt động của nhà sản xuất.
Tập đoàn khí đốt Gazprom của Nga cho hay lượng dự trữ khí đốt trong các kho chứa dưới lòng đất (UGS) ở châu Âu cho mùa này đang ở mức thấp nhất trong lịch sử quan sát nhiều năm.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo lượng khí đốt tự nhiên giảm 179 Bcf từ các kho dự trữ dưới lòng đất trong tuần kết thúc vào ngày 7/1, mức lớn nhất từ trước đến nay trong mùa đông năm nay.
giavangsjc.net
Nhận định TTCK phiên 19/8: Thận trọng và thăm dò cung cầu
08:13 AM 19/08
Myanmar có kế hoạch nhập khẩu dầu Nga
05:58 PM 18/08
Giữ nhịp tăng, giá khí đốt tự nhiên nhích thêm gần 0,5%
12:13 PM 18/08
Tỷ giá VND/USD 18/8: Tỷ giá trung tâm đi ngang sau phiên giảm mạnh, NHTM tiếp tục với diễn biến điều chỉnh trái chiều
11:18 AM 18/08
Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu
09:23 AM 18/08
Cà phê tiếp tục giảm giá trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước suy yếu nhưng vẫn giữ trên mốc 48.000 đồng
08:48 AM 18/08
Nhận định CK phái sinh phiên 18/8: Tếp tục tranh chấp, nhưng xu thế dần tăng vẫn chưa có tín hiệu thay đổi đáng kể
08:23 AM 18/08
SJC giảm nhẹ, chênh với vàng thế giới 11,3 triệu đồng/lượng
12:07 PM 14/01
Vàng: Khó có cửa tăng vì USD đã ngừng giảm
11:23 AM 14/01
Cà phê giảm manh trên sàn phái sinh
08:53 AM 14/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 66,200 | 67,200 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,93010 | 23,980 |
USD | 23,2355 | 23,5455 |
AUD | 15,74819 | 16,42020 |
CAD | 17,60532 | 18,35633 |
JPY | 1671 | 1771 |
EUR | 22,982162 | 24,269171 |
CHF | 23,819107 | 24,835112 |
GBP | 27,175215 | 28,334225 |
CNY | 3,3785 | 3,5235 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
Dầu hỏa | 23.320 | 23.780 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net