Lãi suất qua đêm liên ngân hàng giảm xuống dưới 1%/năm 17:03 30/03/2023

Lãi suất qua đêm liên ngân hàng giảm xuống dưới 1%/năm

Lãi suất cho vay bình quân liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm chỉ còn 0,98%/năm, về quanh mức giao dịch của thời kỳ “tiền rẻ”.

Theo số liệu mới cập nhật của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) ngày 28/3, lãi suất cho vay bình quân liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm chỉ còn 0,98%/năm, giảm 0,08 điểm % so với phiên ngày 27/3 và giảm 0,16 điểm % so với cuối tuần trước.

Đây cũng là mức lãi suất qua đêm thấp nhất kể từ giữa tháng 7/2022 và tương đương giai đoạn “tiền rẻ” từ đầu năm 2020 đến giữa năm 2022.

Trong khi đó, lãi suất liên ngân hàng tại các kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần tăng 0,04-0,06 điểm % so với phiên trước đó, lên lần lượt 1,74%/năm và 2,52%/năm.

Cùng với việc giảm lãi suất liên ngân hàng, để hỗ trợ thanh khoản hệ thống, NHNN đã dừng phát hành tín phiếu mới hút tiền về kể từ đầu tuần trước. Lãi suất các khoản vay cầm cố giấy tờ có giá (OMO) cũng giảm từ 6% xuống còn 5,5%. Đồng thời, NHNN định hướng cung ứng thanh khoản dài hạn hơn cho hệ thống, từ 7 ngày trước đó lên 28 ngày.

Dù được vay với lãi suất rẻ hơn, kỳ hạn dài hơn nhưng lượng trúng thầu trong những phiên gần đây liên tục giảm mạnh. Trong phiên 21/3, NHNN chào thầu 5.000 tỷ đồng nhưng không tổ chức nào cần hỗ trợ. Trong phiên 27/3, 5.000 tỷ đồng trên kênh cầm cố tiếp tục bị “ế”. Điều này cho thấy thanh khoản hệ thống đã trở nên dồi dào hơn.

Hồi đầu tháng 3, Thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng cho biết, hiện thanh khoản của hệ thống đã dồi dào trở lại, vượt khoảng 50.000 tỷ đồng so với yêu cầu bắt buộc.

Giới phân tích cho rằng, việc NHNN giảm lãi suất điều hành đồng nghĩa chi phí vốn sẽ rẻ hơn. Vốn rẻ kích thích tăng trưởng tín dụng, từ đó tác động tích cực nên nền kinh tế và cả thị trường chứng khoán, bất động sản.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 73,100200 74,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,62020 24,70050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,03030 24,40030
  AUD 15,608130 16,272135
  CAD 17,39812 18,13812
  JPY 1643 1733
  EUR 25,47330 26,87232
  CHF 26,98733 28,13635
  GBP 29,72544 30,99145
  CNY 3,3172 3,4592

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.01023.470
Xăng RON 95-III22.32022.760
Xăng E5 RON 92-II21.29021.710
DO 0,001S-V21.12021.540
DO 0,05S-II19.72020.110
Dầu hỏa 2-K20.92021.330
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net