Ngân hàng Nhà nước bơm tiền gần gấp đôi, lãi suất tiết kiệm lên 11%/năm 18:24 22/11/2022

Ngân hàng Nhà nước bơm tiền gần gấp đôi, lãi suất tiết kiệm lên 11%/năm

Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng lượng tiền bơm ra thị trường, dù vậy lãi suất tiết kiệm của các ngân hàng vẫn không ngừng tăng lên.

Ngày 22.11, Ngân hàng Nhà nước bơm tiền qua thị trường mở với khối lượng gần gấp đôi so với ngày trước đó. 10 thành viên đã trúng thầu hơn 11.315 tỉ đồng, kỳ hạn 14 ngày, lãi suất 6%/năm.

Các ngân hàng thương mại tiếp tục tăng lãi suất tiết kiệm tiền đồng lên cao. Ngày 22.11, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) tăng lãi suất thêm 0,3%, lãi suất lên mức cao nhất ở 9,3%/năm từ kỳ hạn 18 tháng trở lên. Ở các kỳ hạn còn lại, nhà băng này cũng tăng lãi suất ở mức cao như 6 tháng lên 8,7 - 8,9%/năm; 12 tháng từ 9,1 - 9,3%/năm… Đối với tiết kiệm Ptime Savings, lãi suất lên cao nhất là 11,1%/năm đối với tháng đầu tiên của kỳ hạn 36 tháng, tháng tiếp theo còn 9,25%/năm; đối với kỳ hạn gửi 6 tháng, lãi suất tháng đầu tiên lên 10,22%/năm, tháng tiếp theo xuống 8,52%/năm…

Mức lãi suất 9%/năm đã xuất hiện ở một số ngân hàng. Chẳng hạn, lãi suất tại GPBank lên mức cao nhất 9,6%/năm đối với kỳ hạn 13 tháng trở lên, riêng kỳ hạn 6 tháng có mức lãi lên đến 9,3%/năm, 12 tháng lên 9,5%/năm. Ngân hàng số Cake by VPBank cũng đã áp dụng lãi suất kỳ hạn 6 tháng lên 9,3%/năm, 12 tháng trở lên 9,5%/năm. Sacombank cũng đã tăng lãi suất lên mức 9%/năm ở kỳ hạn 15 tháng. Ở kỳ hạn 6 tháng, nhà băng này cũng đã huy động mức lãi lên 8,3%/năm, 9 tháng lên 8,6%/năm, 12 tháng lên 8,9%/năm… Đối với tiết kiệm gửi trực tuyến, Sacombank cộng thêm lãi suất cho khách hàng gửi 0,2%/năm.

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 73,100200 74,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,62020 24,70050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,03030 24,40030
  AUD 15,608130 16,272135
  CAD 17,39812 18,13812
  JPY 1643 1733
  EUR 25,47330 26,87232
  CHF 26,98733 28,13635
  GBP 29,72544 30,99145
  CNY 3,3172 3,4592

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.01023.470
Xăng RON 95-III22.32022.760
Xăng E5 RON 92-II21.29021.710
DO 0,001S-V21.12021.540
DO 0,05S-II19.72020.110
Dầu hỏa 2-K20.92021.330
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net