Cụ thể, HĐ VN30F2201 đóng cửa giảm 0,21% xuống 1.525,7 điểm. Diễn biến cùng chiều, hai hợp đồng VN30F2202 và VN30F2206 giảm lần lượt 0,4% và 0,2% lên 1.526,2 điểm và 1.525 điểm. Ở chiều ngược lại, HĐ VN30F2203 đóng cửa tại 1.533,7 điểm, tương ứng tỷ lệ giảm 0,4%.
Về thanh khoản, khối lượng giao dịch VN30F2201 đạt 151.710 hợp đồng, VN30F2202 đạt 627 hợp đồng, VN30F2203 và VN30F2206 đạt lần lượt 94 và 69 hợp đồng.
Theo thống kê, tổng khối lượng giao dịch đạt 152.601 hợp đồng, tương ứng giá trị theo mệnh giá 23.373 tỷ đồng. Khối ngoại trở lại mua ròng sau chuỗi bán ròng liên tiếp trước đó với tổng khối lượng mua ròng đạt 1.829 hợp đồng.
Hiện tại, chỉ số cơ sở VN30-Index đang ở mức 1.526,43 điểm, VN30-Index bị cản tại vùng 1.540 – 1.550 điểm với áp lực bán khá lớn, thể hiện qua thanh khoản tăng so với phiên trước. Dự kiến VN30-Index sẽ tạm thời thăm dò tại vùng quanh 1.520 điểm trong thời gian gần tới trước khi có tín hiệu cụ thể hơn.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 14/1:
Công ty Chứng khoán Rồng Việt (VDSC)
HĐ VN30F2201 bị cản tại vùng 1.540 và lùi bước, tạm thời HĐ này cũng sẽ thăm dò vùng quanh 1.520. Dự kiến HĐ VN30F2201 sẽ dao động thăm dò tại vùng 1.512 – 1.533. Do vậy, nhà đầu tư có thể tạm thời lướt tại vùng này đến khi có tín hiệu cụ thể hơn.
Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2201 có sự điều chỉnh từ ngưỡng 1.541 điểm tương ứng ngưỡng Fibo Retracement 78,6%. Đồng thời, nhịp hồi phục từ ngưỡng 1.487 điểm có dạng Zigzag cho thấy đây là nhịp hồi phục kỹ thuật của nhịp giảm từ 1.556 điểm.
Như vậy, dự báo VN30F2201 đang quay lại đà giảm từ ngưỡng 1.541 điểm và tịnh tiến dần đến vùng 1.510 – 1.515 điểm. Trên khung Daily, xu hướng vẫn là mức giảm với mức vi phạm xu hướng tại 1.542 điểm.
NĐT ưu tiên chiến lược Bán (Short) tại vùng 1.525 – 1.526 điểm, dừng lỗ 1.532 điểm và chốt lời tại 1.510 – 1.515 điểm.
Công ty Chứng khoán BIDV (BSC)
Các HĐTL đều giảm điểm theo nhịp vận động của chỉ số VN30, chỉ trừ VN30F2202 tăng. Các nhà đầu tư nên giao dịch thận trọng trong các phiên tới.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
giavangsjc.net
GDP quý I/2024 tăng trưởng 5,66%, lạm phát cơ bản tăng 2,81% 11:27 AM 29/03
Bảng giá vàng sáng 29/3: SJC bất ngờ đảo chiều, trở lại vạch xuất phát sau đà tăng vọt 10:42 AM 29/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 29/3: Tâm lý lạc quan của nhà đầu tư được cải thiện 09:12 AM 29/03
Nhận định TTCK phiên 29/3: Dự kiến nguồn cung chốt lời sẽ gia tăng trở lại tại vùng cản 1.300-1.310 điểm 08:52 AM 29/03
Đề xuất bỏ độc quyền vàng miếng: “Đề nghị NHNN tiếp thu ý kiến các chuyên gia, nghiên cứu, tham khảo thêm…” 08:22 AM 29/03
SJC bất ngờ “quay xe” sau gần 3 ngày tăng liên tục lên 81,3 triệu đồng, vàng nhẫn cao nhất 1 tuần 04:53 PM 28/03
FED lỗ kỷ lục trong năm 2023 03:37 PM 28/03
Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 01:27 PM 28/03
Điểm tin 13/1: EUR bứt phá, Lợi suất tăng trở lại 03:37 PM 13/01
TTCK sáng 13/1: CP ngân hàng đua nhau bứt phá, nhóm BĐS vẫn biến động tiêu cực, VN-Index kết phiên giảm điểm 12:37 PM 13/01
Giá vàng trong nước ngược chiều thế giới, chênh lệch giữa hai thị trường giảm về gần mốc 11 triệu đồng 12:12 PM 13/01
Ông Vua Trái phiếu Jeffrey Gundlach: ‘đề phòng suy thoái’, ủng hộ mua vàng cho dài hạn 11:47 AM 13/01
Tỷ giá VND/USD 13/1: Giá USD đồng loạt giảm mạnh 11:22 AM 13/01
PTKT vàng 13/1: Đà tăng vẫn bị cản tại 1834$ 09:08 AM 13/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,000 | 81,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,38035 | 25,46035 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,61030 | 24,98030 |
AUD | 15,74584 | 16,41488 |
CAD | 17,859116 | 18,619121 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,04729 | 27,47731 |
CHF | 26,798121 | 27,938126 |
GBP | 30,508117 | 31,805121 |
CNY | 3,3625 | 3,5065 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
Xăng RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
DO 0,05S-II | 21.010 | 21.430 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net