Lưu ý, giá vàng đã đạt mốc cao nhất trong phiên thứ 6 cuối tuần ở mốc 1781$. Và đây sẽ là mốc cản trong vài ngày tới.
Trên biểu đồ 4 giờ và 1 giờ vẫn cho thấy xu hướng đi ngang. Kể cả biểu đồ ngày, chúng ta cũng thấy thiếu vắng động lực tăng giá.
Các mức cản chính của vàng vẫn là mức 1761 trùng với đường SMA 20 và 1777 xấp xỉ đường SMA50.
Các mốc hỗ trợ tạm thời của vàng là 1746 và 1736 tính theo Pivot Point theo ngày.
Lưu ý, phiên giao dịch Hoa Kỳ hôm nay 11/10 nghỉ lễ nên vàng khả năng giao động quanh mốc cản nhẹ và hỗ trợ nhẹ trong ngày.
giavangsjc.net
Tiền ảo đang “giãy chết”?
05:58 PM 27/05
Phó Chủ tịch Fed tin rằng có thể cung cấp cho người dân một loại đồng tiền kỹ thuật số có mức độ an toàn
05:48 PM 27/05
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng trong bối cảnh lượng dự trữ năng lượng sụt giảm và lo ngại về nguồn cung thắt chặt
02:23 PM 27/05
TTCK sáng 27/5: VN30 khởi sắc, VN-Index tăng hơn 9 điểm
12:53 PM 27/05
Nhận định TTCK phiên 27/5: Kỳ vọng sẽ cân bằng tại vùng hỗ trợ quanh 1.260 điểm và tăng điểm trở lạ
08:13 AM 27/05
Đầu tuần, giá khí đốt tự nhiên giảm trở lại
03:17 PM 11/10
Sáng 11/10: CK Hồng Kông, Nhật Bản tăng mạnh ngày đầu tuần
12:53 PM 11/10
Vàng theo biểu đồ tuần, tháng, ngày, 4h: Xu hướng tăng đang trở lại, mục tiêu ngắn hạn là 1770$
12:13 PM 11/10
‘Tin xấu là tin tốt cho vàng’. Tại sao giá vẫn đi ngang?
10:32 AM 11/10
Giá cà phê trái chiều trên thị trường thế giới, thị trường còn nguyên mối lo thiếu hụt nguồn cung
08:48 AM 11/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 11 – 15/10
08:17 AM 11/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 68,550250 | 69,550250 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,850 | 23,880 |
USD | 23,030 | 23,340 |
AUD | 16,0605 | 16,7455 |
CAD | 17,70347 | 18,45949 |
JPY | 1780 | 1880 |
EUR | 24,26381 | 25,62286 |
CHF | 23,58861 | 24,59464 |
GBP | 28,52438 | 29,74140 |
CNY | 3,37223 | 3,51624 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
Xăng E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
Dầu hỏa | 24.400 | 24.880 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net