Dựa theo biểu đồ giá vàng khung thời gian 30 phút, chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư bán vàng.
Chúng tôi cho rằng vàng đã chạm tới hợp lưu của kháng cự 1809,96$ và đỉnh của kênh tăng giá ngắn hạn trên biểu đồ 30 phút. Vì thế, nhà đầu tư có thể ưu tiên đặt lệnh bán tại vùng này với mức cắt lỗ đẩy lên 1811$.
Hỗ trợ mạnh của thị trường hiện là 1802$ và xác định chính là mục tiêu để chúng ta chốt lời.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) trên biểu đồ 30 phút cho thấy sự giao nhau trong xu hướng giảm đang hình thành, thể hiện rủi ro đối với vị thế của chúng ta do các chuyển động từ chối đi lên có thể xảy ra.
Hãy nhớ rằng thị trường phiên nay có sự biến động khi cả Chủ tịch Fed và Chủ tịch ECB đều phát biểu và hãy quản trị rủi ro, tuân thủ chiến lược bảo vệ tài sản.
giavangsjc.org
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
Điểm tin 11/1: Bài phát biểu của Chủ tịch Fed và Chủ tịch ECB là hai sự kiện không thể bỏ qua 03:47 PM 11/01
WGC: Các quỹ ETF bán hơn 6 vàng trong tháng 12, xả ròng tới 173 tấn trong cả năm 2021 03:02 PM 11/01
Khí đốt tự nhiên tiếp đà tăng giá 02:48 PM 11/01
Vàng Nhẫn 9999: Biến động tích cực trở lại theo xu hướng tăng giá của thị trường vàng 10:32 AM 11/01
Giá cà phê bất ngờ sụt mạnh trên thị trường thế giới 08:52 AM 11/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000 | 84,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,137 | 25,477 |
AUD | 16,132 | 16,818 |
CAD | 18,085 | 18,854 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,510 | 27,963 |
CHF | 27,079 | 28,230 |
GBP | 30,937 | 32,252 |
CNY | 3,429 | 3,575 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org