Thị trường xác nhận xu hướng giảm giá như chúng tôi dự đoán. Tuy nhiên; rõ ràng là lực cầu tại vùng hỗ trợ 1814,50$ khá tốt, giúp phục hồi kênh tăng giá.
Biểu đồ hàng giờ cho chúng ta thấy cấu trúc đỉnh kép ở mức kháng cự tắc nghẽn 1827,94$. Đây cũng là vùng xuất hiện áp lực bán trong phiên hôm nay.
Hãy nhớ rằng giá đang di chuyển trong vùng trung gian của kênh tăng giá phía trên và đỉnh của kênh là 1832,09$.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) cho thấy một cấu hình tăng đáng kể về khoảng cách giữa các đường di chuyển hàm mũ và độ dốc đi lên.
Kịch bản chính của chúng tôi cho ngày hôm nay là tăng giá trong phần đầu của phiên, với khả năng cao là giá lên tới 1832,09$. Cuối phiên chúng tôi lo ngại thị trường đảo chiều do kênh tăng giá sẽ khó phá vỡ.
Trên mức giá hiện tại, thị trường gặp áp lực bán tại 1827,94$ và kháng cự mạnh 1832,09$.
Thị trường xác nhận vùng hỗ trợ gần nhất là 1826,38$ và sau đó là 1821,05$. Nếu giá mất ngưỡng hỗ trợ tại 1821,05$, áp lực bán có thể đẩy giá về 1812,50$.
Ưu tiên bán tại 1827$ – 1832$.
Chờ mua tại 1812$ – 1821$.
giavangsjc.net
Nhận định TTCK phiên 19/8: Thận trọng và thăm dò cung cầu
08:13 AM 19/08
Myanmar có kế hoạch nhập khẩu dầu Nga
05:58 PM 18/08
Giữ nhịp tăng, giá khí đốt tự nhiên nhích thêm gần 0,5%
12:13 PM 18/08
Tỷ giá VND/USD 18/8: Tỷ giá trung tâm đi ngang sau phiên giảm mạnh, NHTM tiếp tục với diễn biến điều chỉnh trái chiều
11:18 AM 18/08
Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu
09:23 AM 18/08
Cà phê tiếp tục giảm giá trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước suy yếu nhưng vẫn giữ trên mốc 48.000 đồng
08:48 AM 18/08
Nhận định CK phái sinh phiên 18/8: Tếp tục tranh chấp, nhưng xu thế dần tăng vẫn chưa có tín hiệu thay đổi đáng kể
08:23 AM 18/08
SJC giảm nhẹ, chênh với vàng thế giới 11,3 triệu đồng/lượng
12:07 PM 14/01
Vàng: Khó có cửa tăng vì USD đã ngừng giảm
11:23 AM 14/01
Cà phê giảm manh trên sàn phái sinh
08:53 AM 14/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 66,100100 | 67,100100 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,93010 | 23,980 |
USD | 23,2355 | 23,5455 |
AUD | 15,74819 | 16,42020 |
CAD | 17,60532 | 18,35633 |
JPY | 1671 | 1771 |
EUR | 22,982162 | 24,269171 |
CHF | 23,819107 | 24,835112 |
GBP | 27,175215 | 28,334225 |
CNY | 3,3785 | 3,5235 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
Dầu hỏa | 23.320 | 23.780 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net