Thị trường xác nhận xu hướng giảm giá như chúng tôi dự đoán. Tuy nhiên; rõ ràng là lực cầu tại vùng hỗ trợ 1814,50$ khá tốt, giúp phục hồi kênh tăng giá.
Biểu đồ hàng giờ cho chúng ta thấy cấu trúc đỉnh kép ở mức kháng cự tắc nghẽn 1827,94$. Đây cũng là vùng xuất hiện áp lực bán trong phiên hôm nay.
Hãy nhớ rằng giá đang di chuyển trong vùng trung gian của kênh tăng giá phía trên và đỉnh của kênh là 1832,09$.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) cho thấy một cấu hình tăng đáng kể về khoảng cách giữa các đường di chuyển hàm mũ và độ dốc đi lên.
Kịch bản chính của chúng tôi cho ngày hôm nay là tăng giá trong phần đầu của phiên, với khả năng cao là giá lên tới 1832,09$. Cuối phiên chúng tôi lo ngại thị trường đảo chiều do kênh tăng giá sẽ khó phá vỡ.
Trên mức giá hiện tại, thị trường gặp áp lực bán tại 1827,94$ và kháng cự mạnh 1832,09$.
Thị trường xác nhận vùng hỗ trợ gần nhất là 1826,38$ và sau đó là 1821,05$. Nếu giá mất ngưỡng hỗ trợ tại 1821,05$, áp lực bán có thể đẩy giá về 1812,50$.
Ưu tiên bán tại 1827$ – 1832$.
Chờ mua tại 1812$ – 1821$.
giavangsjc.org
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
SJC giảm nhẹ, chênh với vàng thế giới 11,3 triệu đồng/lượng 12:07 PM 14/01
Vàng: Khó có cửa tăng vì USD đã ngừng giảm 11:23 AM 14/01
Cà phê giảm manh trên sàn phái sinh 08:53 AM 14/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000500 | 84,300200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,13233 | 16,81834 |
CAD | 18,08512 | 18,85413 |
JPY | 1581 | 1671 |
EUR | 26,51060 | 27,96364 |
CHF | 27,0792 | 28,2302 |
GBP | 30,937169 | 32,252176 |
CNY | 3,4295 | 3,5755 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org