Vàng (XAU/USD) hiện đang giao dịch ở mức giá 1756,85$ phản ánh nỗ lực bước vào kênh tăng giá trung hạn.
Biểu đồ hàng giờ cho thấy cấu trúc hình tam giác với đường biên trên hiện ở mức giá 1763,80$. Đây là mức cản cứng của vàng và thị trường sẽ khó vượt qua trong ngắn hạn.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ hàng giờ cho thấy sự giao nhau trong xu hướng tăng, mặc dù nó thiếu độ dốc. Theo đó, vàng sẽ củng cố tích lũy chặt trong biên giá hiện tại trước khi bứt phá theo một trong hai hướng.
Trên mức giá hiện tại, ngưỡng kháng cự đầu tiên là 1758,85$, sau đó là 1763,80$ và mức thứ ba là 1768,84$.
Dưới mức giá hiện tại, hỗ trợ tại 1756,46$, 1754,56$ và 1750,34$.
Thị trường vàng sẽ chuyển sang kênh tăng giá trung hạn nếu vàng (XAU/USD) vượt ngưỡng 1763,80$.
Xu hướng giảm sẽ xuất hiện khi vàng đóng phiên dưới 1754,56$.
giavangsjc.net
Bảng giá vàng sáng 19/8: Thiếu động lực, vàng lại mất giá
09:33 AM 19/08
Thị trường cà phê bước sang phiên giảm thứ 3 liên tiếp
08:53 AM 19/08
Nhận định TTCK phiên 19/8: Thận trọng và thăm dò cung cầu
08:13 AM 19/08
Myanmar có kế hoạch nhập khẩu dầu Nga
05:58 PM 18/08
Giữ nhịp tăng, giá khí đốt tự nhiên nhích thêm gần 0,5%
12:13 PM 18/08
Tỷ giá VND/USD 18/8: Tỷ giá trung tâm đi ngang sau phiên giảm mạnh, NHTM tiếp tục với diễn biến điều chỉnh trái chiều
11:18 AM 18/08
Bảng giá vàng sáng 18/8: Lình xình thiếu sôi động, SJC vừa nhích lên rồi lại quay đầu
09:23 AM 18/08
Cà phê tiếp tục giảm giá trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước suy yếu nhưng vẫn giữ trên mốc 48.000 đồng
08:48 AM 18/08
WGC: Các ETF châu Âu dẫn đầu xu hướng bán ròng vàng tháng 9
10:27 AM 08/10
Cà phê Arabica tăng mạnh, vượt 200 cent/lb
08:52 AM 08/10
Phiên 7/10: Nhóm cổ phiếu vật liệu và công nghệ tăng tốt, phố Wall rực sắc xanh; Dầu thô hồi phục
08:47 AM 08/10
Nhận định TTCK: Diễn biến phân hóa
08:02 AM 08/10
Giá năng lượng hạ nhiệt, CK châu Âu quay đầu tăng giá
04:12 PM 07/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 66,100100 | 67,100100 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,93010 | 23,980 |
USD | 23,2355 | 23,5455 |
AUD | 15,74819 | 16,42020 |
CAD | 17,60532 | 18,35633 |
JPY | 1671 | 1771 |
EUR | 22,982162 | 24,269171 |
CHF | 23,819107 | 24,835112 |
GBP | 27,175215 | 28,334225 |
CNY | 3,3785 | 3,5235 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
Dầu hỏa | 23.320 | 23.780 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net