Vàng (XAU/USD) hiện đang giao dịch ở mức giá 1756,85$ phản ánh nỗ lực bước vào kênh tăng giá trung hạn.
Biểu đồ hàng giờ cho thấy cấu trúc hình tam giác với đường biên trên hiện ở mức giá 1763,80$. Đây là mức cản cứng của vàng và thị trường sẽ khó vượt qua trong ngắn hạn.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ hàng giờ cho thấy sự giao nhau trong xu hướng tăng, mặc dù nó thiếu độ dốc. Theo đó, vàng sẽ củng cố tích lũy chặt trong biên giá hiện tại trước khi bứt phá theo một trong hai hướng.
Trên mức giá hiện tại, ngưỡng kháng cự đầu tiên là 1758,85$, sau đó là 1763,80$ và mức thứ ba là 1768,84$.
Dưới mức giá hiện tại, hỗ trợ tại 1756,46$, 1754,56$ và 1750,34$.
Thị trường vàng sẽ chuyển sang kênh tăng giá trung hạn nếu vàng (XAU/USD) vượt ngưỡng 1763,80$.
Xu hướng giảm sẽ xuất hiện khi vàng đóng phiên dưới 1754,56$.
giavangsjc.org
Phiên đấu thầu vàng đầu tiên "ế" khách: Chuyên gia nói gì? 12:50 PM 24/04
Một cách làm hay phòng chống cướp tiệm vàng 11:45 AM 24/04
Bảng giá vàng sáng 24/4: SJC vút lên gần 84 triệu đồng, vì sao giá vàng miếng vẫn tăng mạnh sau phiên đấu thầu? 10:00 AM 24/04
Giá vàng tăng vụt cả triệu đồng sau phiên đấu thầu ế khách 08:05 AM 24/04
WGC: Các ETF châu Âu dẫn đầu xu hướng bán ròng vàng tháng 9 10:27 AM 08/10
Cà phê Arabica tăng mạnh, vượt 200 cent/lb 08:52 AM 08/10
Phiên 7/10: Nhóm cổ phiếu vật liệu và công nghệ tăng tốt, phố Wall rực sắc xanh; Dầu thô hồi phục 08:47 AM 08/10
Nhận định TTCK: Diễn biến phân hóa 08:02 AM 08/10
Giá năng lượng hạ nhiệt, CK châu Âu quay đầu tăng giá 04:12 PM 07/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,520210 | 25,700130 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1471 | 25,4871 |
AUD | 16,09913 | 16,78313 |
CAD | 18,15936 | 18,93137 |
JPY | 1591 | 1691 |
EUR | 26,5495 | 28,0045 |
CHF | 27,215124 | 28,372129 |
GBP | 30,881106 | 32,194110 |
CNY | 3,44116 | 3,58716 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.19 | 0.12% |
Natural Gas | 1.79 | +2.18% |
Gasoline | 2.69 | +-1.05% |
Heating Oil | 2.56 | +0.75% |
Vàng Thế Giới | 2332.20 | -2.84% |
Giá Bạc | 27.21 | -5.86% |
Giá Đồng | 4.50 | - |
© 2024 - giavangsjc.org