👉 Lạm phát của Mỹ vẫn ở mức cao, với giá cơ bản tăng với tốc độ nhanh 0,5% trong tháng Hai.
🔑 Các thị trường hiện đang tập trung vào cuộc khủng hoảng ngân hàng, nhưng thời gian mà các nhà đầu tư đang thận trọng lại không kéo được lâu.
💰 Khi khủng hoảng lắng xuống, Fed sẽ tiếp tục tăng lãi suất để tiến đến mức lạm phát mục tiêu 2.0%.
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
Bảng giá vàng sáng 8/12: Diễn biến tích cực được thể hiện ở bên mua, giúp khoảng cách mua – bán được thu hẹp
10:17 AM 08/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 8/12: Xu hướng không rõ ràng và quá trình dịch chuyển ngang có thể tiếp diễn
08:37 AM 08/12
Nhận định TTCK phiên 8/12: Vẫn có khả năng hướng đến vùng 1.130-1.150 điểm để thăm dò cung cầu
08:27 AM 08/12
Xăng RON 95 giảm thêm gần 1.000 đồng mỗi lít chiều nay
03:12 PM 07/12
Tỷ giá VND/USD 7/12: Tỷ giá trung tâm tăng 2 phiên liên tiếp, NHTM biến động không quá 5 đông/USD
12:27 PM 07/12
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình với mức điều chỉnh khiêm tốn, giao dịch duy trì dưới 62,5 triệu đồng
11:32 AM 07/12
Nhận định TTCK phiên 15/3: Nhịp điều chỉnh về vùng hỗ trợ 1.025-1.033 điểm sẽ là cơ hội để giải ngân
10:03 AM 15/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/3: VN30-Index sẽ tiếp tục được hỗ trợ tại vùng 1.030 điểm
10:03 AM 15/03
NHNN điều chỉnh giảm lãi suất điều hành từ ngày 15/3
10:03 AM 15/03
Muốn kiếm được nhiều tiền, trước tiên phải chịu bỏ đi 3 thứ: Ai dám hy sinh thì sớm hay muộn cũng trở nên giàu có
05:03 PM 14/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 73,100200 | 74,100 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 24,62020 | 24,70050 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 24,03030 | 24,40030 |
AUD | 15,608130 | 16,272135 |
CAD | 17,39812 | 18,13812 |
JPY | 1643 | 1733 |
EUR | 25,47330 | 26,87232 |
CHF | 26,98733 | 28,13635 |
GBP | 29,72544 | 30,99145 |
CNY | 3,3172 | 3,4592 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
Xăng RON 95-III | 22.320 | 22.760 |
Xăng E5 RON 92-II | 21.290 | 21.710 |
DO 0,001S-V | 21.120 | 21.540 |
DO 0,05S-II | 19.720 | 20.110 |
Dầu hỏa 2-K | 20.920 | 21.330 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2023 - giavangsjc.net