👉 Lạm phát của Mỹ vẫn ở mức cao, với giá cơ bản tăng với tốc độ nhanh 0,5% trong tháng Hai.
🔑 Các thị trường hiện đang tập trung vào cuộc khủng hoảng ngân hàng, nhưng thời gian mà các nhà đầu tư đang thận trọng lại không kéo được lâu.
💰 Khi khủng hoảng lắng xuống, Fed sẽ tiếp tục tăng lãi suất để tiến đến mức lạm phát mục tiêu 2.0%.
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
IMF: 6 rủi ro chính với kinh tế toàn cầu năm nay
05:58 PM 30/03
Lãi suất qua đêm liên ngân hàng giảm xuống dưới 1%/năm
05:03 PM 30/03
Đại sứ Nga cảnh báo: Các thành viên mới của NATO sẽ là “mục tiêu chính đáng” cho những biện pháp đáp trả của Moskva
04:53 PM 30/03
TTCK phiên 30/3: Quán tính tăng điểm chưa dừng lại
04:18 PM 30/03
BofA cho biết tiền mặt đang hấp dẫn hơn cổ phiếu nhưng giữ quan điểm tích cực với cổ phiếu trong dài hạn
03:34 PM 30/03
Tỷ giá VND/USD 30/3: NHTM thiếu tích cực với xu hướng giảm chiếm ưu thế, TT tự do kéo dài chuỗi đi ngang
12:13 PM 30/03
Nhận định TTCK phiên 30/3: Hạn chế mua đuổi tại các nhịp tăng mạnh của thị trường để tránh bẫy tăng giá
10:03 AM 30/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 30/3: Áp lực điều chỉnh sẽ càng trở nên rõ nét hơn trong quá trình đi lên
10:03 AM 30/03
Nhận định TTCK phiên 15/3: Nhịp điều chỉnh về vùng hỗ trợ 1.025-1.033 điểm sẽ là cơ hội để giải ngân
10:03 AM 15/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/3: VN30-Index sẽ tiếp tục được hỗ trợ tại vùng 1.030 điểm
10:03 AM 15/03
NHNN điều chỉnh giảm lãi suất điều hành từ ngày 15/3
10:03 AM 15/03
Muốn kiếm được nhiều tiền, trước tiên phải chịu bỏ đi 3 thứ: Ai dám hy sinh thì sớm hay muộn cũng trở nên giàu có
05:03 PM 14/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 66,450150 | 67,050150 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 23,48030 | 23,53020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 23,270 | 23,640 |
AUD | 15,35311 | 16,00812 |
CAD | 16,91723 | 17,63923 |
JPY | 1711 | 1811 |
EUR | 24,94194 | 26,33899 |
CHF | 25,03066 | 26,09768 |
GBP | 28,33987 | 29,54891 |
CNY | 3,3453 | 3,4883 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
Dầu hỏa | 19.460 | 19.840 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2023 - giavangsjc.net