Vàng hiện đang giao dịch ngay trên $1902 – điểm cuối thấp hơn của kênh giá được thể hiện bằng các đường xu hướng kết nối mức thấp nhất của ngày 28/9 với ngày 14/10 và mức cao nhất của ngày 2/10 với 12/10.
Việc phá vỡ dưới $1902 sẽ xác nhận sự cố kênh tăng. Điều đó có nghĩa là vàng sẽ nối lại đợt bán tháo từ mức cao nhất của ngày 16/9 tại $1973 và mở ra cơ hội cho việc kiểm tra lại mức thấp nhất của tháng 9 gần $1850.
Không thể loại trừ khả năng lợi suất trái phiếu kho bạc đang tăng, khiến kim loại màu vàng không có lợi suất bằng 0 trông không hấp dẫn.
Ở phía cao hơn, mức cao nhất vào ngày 21/10 tại $1931 là mức cần đánh bại đối với xu hướng tăng. Theo kịch bản này, phần trên của kênh tăng, hiện ở mức $1958 là điểm dừng chân tiếp theo của quý kim.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Trung lập
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ
giavangsjc.net
Nga lao đao khi hứng thêm đòn trừng phạt kim loại từ Mỹ, Anh 10:55 AM 18/04
Điều gì đẩy giá xăng tăng vượt 25.000 đồng/lít? 08:20 AM 18/04
Diễn biến trái ngược của vàng miếng và vàng nhẫn 08:00 AM 18/04
Với 2 triệu đồng, chơi gì dịp nghỉ lễ? 08:40 PM 17/04
Doanh thu VinFast quý I tăng gần 270% 08:30 PM 17/04
VN-Index thủng mốc 1.200 điểm, cổ phiếu bị xả mạnh 03:45 PM 17/04
Cảnh báo: Vàng nhái SJC tái xuất hiện 10:03 AM 23/10
Livestream Thị trường vàng (Thử nghiệm) ngày 23/10/2020 09:23 AM 23/10
Hãng tin Bloomberg Intelligence dự báo khủng: Giá vàng có thể tăng thêm 50% nữa dưới thời tổng thống tiếp theo 09:03 AM 23/10
Vàng: Rung lắc mạnh khi nhà đầu tư đặt lệnh chốt lời 08:43 AM 23/10
Phiên 22/10: Tin thất nghiệp, mùa báo cáo lợi nhuận, giá dầu tăng giúp phố Wall giao dịch đầy hứng khởi 08:23 AM 23/10
TTCK: Hướng đến vùng kháng cự mạnh 980-990 điểm 08:13 AM 23/10
Giải cờ tướng ngành kim hoàn lần II năm 2020 07:58 AM 23/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,100 | 84,100 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,52050 | 25,67070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,100 | 25,440 |
AUD | 15,803 | 16,475 |
CAD | 17,831 | 18,589 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,169 | 27,604 |
CHF | 27,037 | 28,187 |
GBP | 30,667 | 31,971 |
CNY | 3,420 | 3,566 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net