Thời tiết không thuận lợi, giá cà phê tăng vọt 08:43 26/05/2022

Thời tiết không thuận lợi, giá cà phê tăng vọt

Giá cà phê hôm nay (26/5) tăng trở lại trên cả hai sàn giao thế giới, giá cà phê trong nước theo đó cũng vươn lên sát mốc 42.000 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 41.100-41.700 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 tăng 45 USD/tấn ở mức 2.088 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 43 USD/tấn ở mức 2.088 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 tăng 3,2 cent/lb, ở mức 217,05 cent/lb, giao tháng 9/2022 tăng 3,25 cent/lb, ở mức 217,3 cent/lb.

Giá cà phê trên hai sàn có phiên tăng tốt sau thông tin thời tiết không thuận lợi tại các vùng cà phê Brazil. Bên cạnh đó còn được sự hỗ trợ của USDX sụt giảm. Phiên vừa qua, thị trường có hồi phục do tin thời tiết khô hạn của Brazil, nhưng các chuyên gia vẫn cảnh báo đây có thể là chiêu mà giới đầu cơ vẫn dùng để kích thích giá tăng mạnh sau đó bán hàng ồ ạt ra để chốt lời.

Còn về trung hạn, theo các chuyên gia, giá cả hàng hóa nói chung tiếp tục sụt giảm trước lo ngại lãi suất cơ bản tiền tệ sẽ được nhiều ngân hàng nhà nước nâng lên nhằm ngăn ngừa lạm phát vượt mức. Tỷ giá các tiền tệ mới nổi tiếp nối đà tăng khiến sức mua đầu cơ bị chùng lại, vì giá cả nhiều loại hàng hóa trở nên đắt đỏ. Điều này khiến giá cà phê rơi vào thế bất lợi. Trong khi áp lực bán hàng cà phê vụ mới từ các nước sản xuất chính vẫn còn nguyên.

Rabobank dự kiến thị trường cà phê toàn cầu trong niên vụ cà phê 2022/2023 sẽ trở lại dư thừa 1,7 triệu bao so với mức thiếu hụt 5,1 triệu bao trong niên vụ 2022/2022. Đây cũng là nguyên nhân khiến giá cà phê giảm trong những phiên đầu tuần.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,38035 25,46035

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,60020 24,97020
  AUD 15,72868 16,39871
  CAD 17,83996 18,598100
  JPY 1590 1680
  EUR 26,0202 27,4482
  CHF 26,805128 27,945134
  GBP 30,49099 31,788104
  CNY 3,3625 3,5065

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net