TT vàng 12/5: Giằng co trong biên độ hẹp, CPI là tâm điểm 15:02 12/05/2021

TT vàng 12/5: Giằng co trong biên độ hẹp, CPI là tâm điểm

Trong phiên giao dịch thứ Tư 12/5, thị trường vàng dao động trong biên độ hẹp, với áp lực bán từ sự tăng giá của đồng USD nhưng lại được hưởng lợi bởi đà suy giảm lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ.

Cập nhật lúc 14h33 giờ Việt Nam, tức 7h33 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York lùi nhẹ 0,05%, về ngưỡng $1835,15/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1835,40/oz.

Diễn biến giá vàng giao ngay, đường màu xanh lá cây. Nguồn Kitco

Vàng giảm trong phiên hôm nay khi đồng tiền định giá kim loại quý tăng trên thị trường tiền tệ. Tại thời điểm khảo sát, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, nhích 0,08% lên 90,200.

Tuy nhiên, sự suy giảm của lợi suất khiến vàng xuất hiện đà hồi phục. Lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm giảm về 1,613%.

Giới phân tích nhận định giá vàng chịu áp lực điều chỉnh mạnh do nhiều nhà đầu tư bán ra chốt lời sau khi vàng đã tăng giá 4 phiên liên tiếp kể từ khi phá ngưỡng cản tâm lý quan trọng 1800$.

Tâm điểm của thị trường lúc này là số liệu về lạm phát Mỹ. Báo cáo chỉ số giá tiêu dùng của Hoa Kỳ, bao gồm chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI), sẽ được công bố vào cuối ngày. Investing dự báo tốc độ tăng giá Mỹ tháng 4 ở mức 0,3%, không có sự thay đổi so với tháng 3.

Theo HSBC, vàng có thể sụt giảm nhưng mức độ không nhiều. Vàng đang gặp khó tại vùng kháng cự trong khoảng 1855-1875$, trong khi mức hỗ trợ là quanh mức 1800$. Hiện giới đầu tư chờ đợi báo cáo chỉ số giá tiêu dùng Mỹ để đánh giá sức ép lạm phát và lập trường chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,38035 25,46035

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,61030 24,98030
  AUD 15,74584 16,41488
  CAD 17,859116 18,619121
  JPY 1590 1680
  EUR 26,04729 27,47731
  CHF 26,798121 27,938126
  GBP 30,508117 31,805121
  CNY 3,3625 3,5065

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net