TT vàng 16/10: Thận trọng phiên cuối tuần 14:38 16/10/2020

TT vàng 16/10: Thận trọng phiên cuối tuần

Trong phiên giao dịch thứ Sáu ngày 16/10 tại thị trường châu Á, giá vàng tăng khá dè dặt khi nhà đầu tư cân nhắc tình hình tại Mỹ…

Cập nhật lúc 14h17 giờ Việt Nam, tức 7h17 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2020, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York nhích 0,06% lên ngưỡng $1909,95/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1907,00/oz.

Diễn biến giá vàng giao ngay, đường màu xanh lá cây. Nguồn Kitco

Chứng khoán châu Á tiếp tục những chuỗi ngày đầy khó khăn.

Chỉ số chuẩn chứng khoán châu Á ngày 16/10. Nguồn Bloomberg.

Chứng khoán châu Á gặp nhiều khó khăn khi tình hình dịch bệnh tiếp tục diễn biến phức tạp trong bối cảnh nhiều vắc xin phải dừng thử nghiệm dù đã bước vào giai đoạn cuối.

Tính đến 14h22 chiều 16/10 (giờ Việt Nam), số ca bệnh Covid-19 trên toàn cầu là 39.186.832 và đã có 1.103.111 người tử vong, theo dữ liệu của trang worldomester. Mỹ vẫn là điểm nóng nhất của dịch bệnh, với số ca mắc vượt ngưỡng 8,216 triệu và 222.717 người tử vong. Ngay sau đó, Ấn Độ chính là tâm dịch thứ hai, với 7,370 triệu ca mắc.

Giá của kim loại quý liên tục biến động khó lường khi có những thời điểm “hụt hơi” để mất mốc $1900/oz trước khi được kéo trở lại ở vùng giá hiện tại. Mặt khác, mức tăng của vàng cũng bị giới hạn bởi đồng USD cao hơn trong ngày.

Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 15/10 cho biết, ông đã chỉ đạo Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin nâng mức đề xuất gói cứu trợ chống dịch viêm đường hô hấp cấp Covid-19 lên hơn 1.800 tỷ USD, tuy nhiên hiện vẫn chưa đạt thỏa thuận với Đảng Dân chủ.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800 83,800

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net