TTCK phiên 4/8: VN-Index tăng hơn 4 điểm, thị trường ghi nhận chuỗi tăng 4 phiên liên tiếp 16:33 04/08/2022

TTCK phiên 4/8: VN-Index tăng hơn 4 điểm, thị trường ghi nhận chuỗi tăng 4 phiên liên tiếp

Đóng cửa, VN-Index tăng 4,39 điểm (0,35%) lên 1.254,15 điểm, HNX-Index giảm 0,38 điểm (0,13%) về 297,73 điểm, UPCoM-Index tăng 0,55 điểm (0,61%) lên 90,86 điểm.

Thị trường chứng khoán phiên ngày 4/8 diễn biến khá giằng co khi VN-Index biến động mạnh quanh mốc tham chiếu để kiểm định mốc quan trọng tiếp theo 1.250 điểm.

Mặc dù có những lúc chịu áp lực bán mạnh, lực kéo khá tốt từ một số cổ phiếu đầu ngành đã giúp chỉ số tăng tốt về cuối ngày, nối dài chuỗi hồi phục ấn tượng.

VN-Index kết thúc ngày tăng 4,39 điểm (0,35%) lên con số 1.254,15 điểm. Đây đã là phiên tăng điểm thứ 4 liên tiếp để leo lên mức cao nhất kể từ ngày 10/6 đến nay.

Theo quan sát, NVL, VHM, TPB, FPT… vẫn là những cổ phiếu giữ được đà tăng giá ổn định gần như suốt ngày, nhưng VCB, PLX, BCM… lại là những cái tên bùng nổ trong phiên chiều. Nhất là đối với VCB, phải từ giữa tháng 6 đến nay cổ phiếu này mới lại có thêm 1 phiên tăng giá tới hơn 3%. Ngược lại, VGC, SAB và GAS là 3 cái tên giảm sâu nhất.

Độ rộng của thị trường nhìn chung vẫn không có nhiều khác biệt với sự lấn lướt nhẹ của sắc xanh. Toàn sàn có 517 mã tăng giá, 410 mã giảm giá và 191 mã đứng tại tham chiếu.

Thanh khoản toàn thị trường nhìn chung vẫn ở mức cao so với trung bình gần đây ở mức 19.773 tỷ đồng, chỉ giảm nhẹ 2% so với hôm qua. Trong đó khớp lệnh sàn HoSE sụt nhẹ về mức 15.124 tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng hơn 50 tỷ đồng ở sàn HoSE.

Nguồn: VNDirect

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800300 83,800300

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,13333 25,47333
  AUD 15,78121 16,45222
  CAD 17,962131 18,726137
  JPY 1612 1702
  EUR 26,307139 27,750146
  CHF 27,431394 28,597411
  GBP 30,70841 32,01342
  CNY 3,43919 3,58620

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net