Tiếp nối xu hướng điều chỉnh, VN-Index phiên sáng nay mở cửa phiên 24/11 với sắc đỏ phủ bóng ở hầu hết các nhóm ngành. Thanh khoản tiếp tục duy trì ở mức thấp cho thấy tâm lý giao dịch khá thận trọng của nhà đầu tư.
Lực bán gia tăng mạnh về cuối phiên khiến VN-Index mất hơn 7 điểm lúc dừng phiên sáng. Thị trường rung lắc mạnh do tác động tiêu cực từ các cổ phiếu như MSN, MWG, VCB, NVL, GAS, BCM, BID. Chiều ngược lại, sự khởi sắc của VIC, ACB, PLX, VNM, HPG phần nào giúp thị trường không giảm sâu.
Sàn HOSE có 231 mã giảm giá, chiếm ưu thế so với 159 mã tăng giá và 80 mã đứng giá tham chiếu. Sắc đỏ cũng chiếm ưu thế trong nhóm VN30 với 18 mã giảm, 11 mã tăng và 1 mã đứng giá tham chiếu.
Thanh khoản thị trường phiên hôm nay tiếp tục suy giảm. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường đạt gần 280,2 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 3.822 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh trên sàn HOSE đạt 3.062 tỷ đồng.
giavangsjc.net
iPhone ế ẩm: Doanh số lao dốc, thua thảm trước Samsung 02:00 PM 20/04
Giá vàng đứng im trước ngày Ngân hàng Nhà nước đấu thầu vàng 09:05 AM 20/04
16.800 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu trong phiên đầu tiên 10:55 PM 19/04
'Ông lớn' tăng lãi suất, đường đua huy động lại nóng 12:09 PM 24/11
Tỷ giá VND/USD 24/11: Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng, TT tự do giảm 110 đồng – mất mốc 25.000 11:33 AM 24/11
Nhận định TTCK phiên 24/11: Kỳ vọng xuất hiện một nhịp hồi phục kỹ thuật quanh vùng hỗ trợ đáng lưu ý 920 điểm 10:03 AM 24/11
Thị trường cà phê đồng loạt quay đầu sau hai phiên hồi phục, Robusta giảm 20 USD về mức 1.814 USD/tấn 10:03 AM 24/11
Bảng giá vàng sáng 24/11: Cơ hội đến không thể bỏ lỡ, SJC bật tăng khi vàng thế giới ‘tỏa sáng’ 10:03 AM 24/11
Tuyển Đức rối bời chỉ trích nhau sau trận thua sốc Nhật Bản 02:25 AM 24/11
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,000200 | 84,000200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,133 | 25,473 |
AUD | 15,781 | 16,452 |
CAD | 17,962 | 18,726 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,307 | 27,750 |
CHF | 27,431 | 28,597 |
GBP | 30,708 | 32,013 |
CNY | 3,439 | 3,586 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net