Phiên giao dịch sáng nay diễn biến tiêu cực khi áp lực bán diễn ra tại hầu hết các nhóm cổ phiếu, theo đó VN-Index cũng rơi khỏi mốc 1.090 điểm. Toàn thị trường ghi nhận 488 mã giảm giá so với 283 mã tăng giá, còn lại 174 mã đứng giá tham chiếu.
Áp lực bán phần lớn đến từ nhóm VN30 khi nhóm này có tới 25 mã giảm giá, với các mã giảm mạnh nhất gồm VCB, VNM, BID, VIC, VHM, MSN; ngược lại chỉ có 4 mã tăng giá là NVL, KDH, HPG, PDR cùng với VJC đứng giá tham chiếu.
Nhóm ngân hàng chìm trong sắc đỏ với gần như toàn bộ cổ phiếu giảm giá, trong khi chỉ có VAB tăng 1,3%.
Ngược lại, một số mã vốn hóa vừa và nhỏ ngành bất động sản vẫn duy trì được sự khởi sắc với ITA, DXS, HPX, KDH, DXG, DIG, LDG, SCR; nhất các mã bất động sản khu công nghiệp là SIP, NTC, SZL, … tăng trên 1%.
Thanh khoản thị trường duy trì ở mức trung bình với giá trị giao dịch 7.120 tỷ đồng, trong đó riêng sàn HOSE đóng góp gần 6.312 tỷ đồng.
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 31/1: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm, TT tự do nâng giá bán – dìm giá mua 11:53 AM 31/01
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 31/1: Cần thêm thời gian thăm dò cung cầu với vùng hỗ trợ 1.100 điểm 10:03 AM 31/01
Sau tuần tăng tốt, cà phê Robusta quay đầu giảm nhẹ trong khi Arabica tiếp đà tăng khi Fed đã bắt đầu họp để quyết định về lãi suất 10:03 AM 31/01
Tăng gần 1.000 đồng/lít trong kỳ điều hành đầu tiên sau Tết Nguyên đán, giá xăng RON 95 vượt 23.000 đồng/lít 07:33 PM 30/01
PNJ lãi kỷ lục trong năm 2022 04:38 PM 30/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org