Tỷ giá USD/VND ngày 4/3: TGTT hạ 9 đồng; giá USD chợ đen tiếp tục giảm sâu 11:28 04/03/2021

Tỷ giá USD/VND ngày 4/3: TGTT hạ 9 đồng; giá USD chợ đen tiếp tục giảm sâu

Sáng nay (4/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.152 VND/USD, giảm 9 đồng so với mức công bố sáng thứ Tư 3/3.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.457 VND/USD, tỷ giá trần 23.847 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay lại có sự điều chỉnh khá trái chiều…

Cụ thể, lúc 11h06, ngày 4/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra, giảm 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.920 – 23.120 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 3/3.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.911 – 23.111 VND/USD, không đổi so với niêm yết cuối ngày thứ Ba.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.883– 23.123 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 3/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.100 VND/USD, không thay đổi so với chốt phiên hôm qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 4/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng giảm rất mạnh. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.770 – 23.820 VND/USD, tức là giảm 30 đồng mỗi chiều mua và giảm 60 đồng chiều bán so với ngày hôm qua.

giavangsjc.net tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,100 84,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,52050 25,67070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,100 25,440
  AUD 15,803 16,475
  CAD 17,831 18,589
  JPY 159 168
  EUR 26,169 27,604
  CHF 27,037 28,187
  GBP 30,667 31,971
  CNY 3,420 3,566

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net