Tỷ giá VND/USD 10/1: Trung tâm giảm mạnh, NHTM tiếp tục trượt dài 11:27 10/01/2022

Tỷ giá VND/USD 10/1: Trung tâm giảm mạnh, NHTM tiếp tục trượt dài

Hôm nay (10/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.125 VND/USD, giảm 13 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.431 VND/USD, tỷ giá trần 23.819 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.830 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.547 – 22.823 VND/USD, giảm 13 đồng chiều mua, giảm 27 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.517 – 22.817 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.780 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.570 – 23.620 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000200 84,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net