Tỷ giá VND/USD 11/1: NHTM hồi phục mạnh, tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm sâu 11:22 11/01/2022

Tỷ giá VND/USD 11/1: NHTM hồi phục mạnh, tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm sâu

Hôm nay (11/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.105 VND/USD, giảm 20 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.412 VND/USD, tỷ giá trần 23.798 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay hồi phục mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.840 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt ngày 10/1.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.855 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 19 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.549 – 22.849 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 9 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 11/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.540 – 23.620 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000200 84,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,133 25,473
  AUD 15,781 16,452
  CAD 17,962 18,726
  JPY 161 170
  EUR 26,307 27,750
  CHF 27,431 28,597
  GBP 30,708 32,013
  CNY 3,439 3,586

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net