Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.390 VND/USD, tỷ giá trần 23.774 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.850 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và 8 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.543 – 22.843 VND/USD, giảm 9 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra đều tăng 10 đồng so với giá chốt phiên 13/1.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 5 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.515 – 23.550 VND/USD.
giavangsjc.org
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
Cà phê giảm manh trên sàn phái sinh 08:53 AM 14/01
Điểm tin 13/1: EUR bứt phá, Lợi suất tăng trở lại 03:37 PM 13/01
TTCK sáng 13/1: CP ngân hàng đua nhau bứt phá, nhóm BĐS vẫn biến động tiêu cực, VN-Index kết phiên giảm điểm 12:37 PM 13/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000 | 84,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,137 | 25,477 |
AUD | 16,132 | 16,818 |
CAD | 18,085 | 18,854 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,510 | 27,963 |
CHF | 27,079 | 28,230 |
GBP | 30,937 | 32,252 |
CNY | 3,429 | 3,575 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org