Tỷ giá VND/USD 18/11: Đồng loạt tăng tại các ngân hàng thương mại 10:48 18/11/2020

Tỷ giá VND/USD 18/11: Đồng loạt tăng tại các ngân hàng thương mại

Sáng nay (18/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.164 VND/USD, giảm tiếp 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.469 VND/USD, tỷ giá trần 23.859 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đảo chiều đi lên.

Cụ thể, lúc 10h15 phút, ngày 18/11, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và bán so với mức niêm yết chiều hôm trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.090 – 23.270 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 5 đồng so với niêm yết trước đó.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.065 – 23.265 VND/USD, tăng 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.037 – 23.267 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với niêm yết chiều qua.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.060 – 23.250 VND/USD, giá mua-bán không thay đổi so với mức niêm yết chiều thứ 3 (17/11).

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.090 – 23.265 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 18/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 81,800800 83,800500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,73040 25,83040

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,148 25,488
  AUD 16,086 16,770
  CAD 18,195 18,968
  JPY 160 170
  EUR 26,544 27,999
  CHF 27,339 28,500
  GBP 30,776 32,083
  CNY 3,456 3,604
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.19 0.12%
Natural Gas 1.79 +2.18%
Gasoline 2.69 +-1.05%
Heating Oil 2.56 +0.75%
Vàng Thế Giới 2332.20 -2.84%
Giá Bạc 27.21 -5.86%
Giá Đồng 4.50 -


© 2024 - giavangsjc.org