Tỷ giá VND/USD 18/12: Tỷ giá trung tâm chưa dứt đà giảm 10:28 18/12/2020

Tỷ giá VND/USD 18/12: Tỷ giá trung tâm chưa dứt đà giảm

Sáng nay (18/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.138 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.444 VND/USD, tỷ giá trần 23.832 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 9h50 phút, ngày 18/12, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.010 – 23.220 VND/USD, giá mua và bán được giữ nguyên so với niêm yết chiều thứ năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 23.040 – 23.220 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.016 – 23.216 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết cuối ngày 17/12.

Tại Vietinbank, giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.990 – 23.220 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 2 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.020 – 23.200 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.045 – 23.215 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 18/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.230 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,100 84,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,52050 25,67070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,100 25,440
  AUD 15,803 16,475
  CAD 17,831 18,589
  JPY 159 168
  EUR 26,169 27,604
  CHF 27,037 28,187
  GBP 30,667 31,971
  CNY 3,420 3,566

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net