Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (19/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.295 VND/USD, tăng 12 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.596 VND/USD, tỷ giá trần 23.994 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.500 – 23.810 VND/USD, tăng 15 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.530 – 23.810 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.531 – 23.817 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 7 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.512 – 23.812 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.530 – 23.790 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,544 – 23.810 VND/USD, tăng 36 đồng chiều mua, giảm 18 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay bật tăng 80 đồng chiều mua và 130 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.060 – 24.160 VND/USD.
giavangsjc.org
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 19 – 23/9 08:23 AM 19/09
Nhận định TTCK phiên 19/9: Hồi phục nhẹ để kiểm tra lại cung cầu trước khi có tín hiệu cụ thể hơn 08:13 AM 19/09
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org