Tỷ giá VND/USD 20/11: Tỷ giá trung tâm vọt tăng 15 đồng 10:28 20/11/2020

Tỷ giá VND/USD 20/11: Tỷ giá trung tâm vọt tăng 15 đồng

Sáng nay (20/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.179 VND/USD, tăng 15 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% the o quy định, tỷ giá sàn là 22.484 VND/USD, tỷ giá trần 23.874 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng-giảm trái chiều.

Cụ thể, lúc 9h50 phút, ngày 20/11, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.055 – 23.265 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và bán so với mức niêm yết hôm qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.090 – 23.270 VND/USD, mua vào-bán ra được giữ nguyên so với phiên chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.070 – 23.270 VND/USD, tăng 3 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày 19/11.

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.047 – 23.277 VND/USD, giá mua và bán cùng được điều chỉnh tăng 7 đồng so với giá chốt chiều thứ năm.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.070 – 23.260 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.095 – 23.265 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 20/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay được giữ nguyên cả hai chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800300 83,800300

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,680160 25,76090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,13333 25,47333
  AUD 15,78121 16,45222
  CAD 17,962131 18,726137
  JPY 1612 1702
  EUR 26,307139 27,750146
  CHF 27,431394 28,597411
  GBP 30,70841 32,01342
  CNY 3,43919 3,58620

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net